Danh mục Công trình quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 (Dự thảo)

Dự thảo Danh mục công trình Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

 21/03/2022 19:59:53 |  1793

Danh mục Công trình quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 (Dự thảo)

STT Hạng mục Mã quy hoạch vị trí
(cấp huyện)
Diện tích (ha)
Quy hoạch Hiện trạng Tăng thêm
A Công trình, dự án cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh           
Đất quốc phòng          
  Khu  Hậu Cứ  CQP Huyện An Lão 358.82   358.82
  Xây dựng công trình chiến đấu điểm cao 712 CQP Huyện An Lão 11.35   11.35
  Khu phòng thủ của Ban chỉ huy quân sự huyện An Lão tại Dèo cạnh thị trấn An Lão CQP Huyện An Lão 5.98   5.98
  Trường bắn, thao trường huấn luyện của BCHQS huyện Hoài Ân CQP Huyện Hoài Ân 10.69   10.69
  Trường bắn, thao trường huấn luyện cho LLVT Hoài Nhơn (tại Hóc Ké - Giao Hội 1) CQP Thị xã Hoài Nhơn 20.08   20.08
  Công trình đường hầm Sh02-BĐ13/ thị xã Hoài Nhơn CQP Thị xã Hoài Nhơn 30.00   30.00
  Xây dựng thao trường huấn luyện xã Nhơn Tân CQP Thị xã An Nhơn 45.00   45.00
  Trường bắn, thao trường huấn luyện cho Lực lượng vũ trang huyện Tuy Phước CQP Huyện Tuy Phước 12.89   12.89
  Quỹ đất quốc phòng CQP Huyện Vĩnh Thạnh 70.00   70.00
  Nhà làm việc BCH quân sự xã CQP Huyện An Lão 0.05   0.05
  Xây dựng công trình chiến đấu điểm cao 712 CQP Huyện An Lão 11.35   11.35
  Khu phòng thủ của Ban chỉ huy quân sự huyện An Lão tại Dèo cạnh thị trấn An Lão CQP Huyện An Lão 5.98   5.98
  Khu Hậu Cứ CQP Huyện An Lão 358.82   358.82
  Trường bắn, thao trường huấn luyện của BCHQS huyện Hoài Ân CQP Huyện Hoài Ân 10.69   10.69
  Xây dựng nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã CQP Huyện Hoài Ân 0.02   0.02
  Trường bắn, thao trường huấn luyện cho LLVT Hoài Nhơn (tại Hóc Ké -Giao Hội 1) CQP Thị xã Hoài Nhơn 20.08    
  Đất quốc phòng CQP Thị xã Hoài Nhơn 1.70   1.70
  Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã CQP Huyện Phù Mỹ 0.15   0.15
  Trường bắn, thao trường huấn luyện cho Lực lượng vũ trang huyện Tuy Phước CQP Huyện Tuy Phước 12.89   12.89
Đất an ninh          
  Trụ sở làm việc Công an thị xã (mới) CAN Thị xã Hoài Nhơn 2.00   2.00
  Nhà làm việc công an xã Hoài Mỹ CAN Thị xã Hoài Nhơn 0.20   0.20
  Nhà làm việc công an phường Hoài Đức CAN Thị xã Hoài Nhơn 0.14   0.14
  Nhà làm việc công an phường Hoài Hảo CAN Thị xã Hoài Nhơn 0.05   0.05
  Nhà làm việc công an phường  Tam Quan Nam CAN Thị xã Hoài Nhơn 0.11   0.11
  Nhà làm việc công an xã CAN Huyện Tuy Phước 0.28   0.28
  Trụ sở công an huyện CAN Huyện Tuy Phước 2.79   2.79
  Nhà làm việc công an xã CAN Huyện Tây Sơn 0.28   0.28
  Xây dựng trụ sở CA xã Nhơn Thọ CAN Thị xã An Nhơn 0.17   0.17
  Xây dựng trụ sở CA xã Nhơn Lộc  CAN Thị xã An Nhơn 0.17   0.17
  Xây dựng trụ sở CA xã Nhơn An CAN Thị xã An Nhơn 0.15   0.15
  Nhà làm việc công an xã Cảnh Hiển CAN Huyện Vân Canh 0.05   0.05
  Nhà làm việc công an xã Canh Hiệp CAN Huyện Vân Canh 0.05   0.05
  Nhà làm việc công an xã Canh Liên CAN Huyện Vân Canh 0.05   0.05
  Nhà làm việc công an xã Canh Vinh CAN Huyện Vân Canh 0.08   0.08
  Quỹ đất an ninh CAN Huyện Vĩnh Thạnh 4.00   4.00
  Quỹ đất an ninh CAN Huyện An Lão 4.00   4.00
  Quỹ đất an ninh CAN Thành phố Quy Nhơn 6.00   6.00
  Quỹ đất an ninh CAN Huyện Hoài Ân 5.00   5.00
  Quỹ đất an ninh CAN Huyện Vân Canh 4.00   4.00
  Quỹ đất an ninh CAN Huyện Phù Cát 5.00   5.00
  Quỹ đất an ninh CAN Thị xã An Nhơn 5.00   5.00
  Quỹ đất an ninh CAN Huyện Phù Mỹ 5.00   5.00
  Quỹ đất an ninh CAN Huyện Tây Sơn 5.00   5.00
  Xây dựng trụ sở CA xã Nhơn Thọ CAN Thị xã An Nhơn 0.17   0.17
  Xây dựng trụ sở CA xã Nhơn Lộc CAN Thị xã An Nhơn 0.17   0.17
  Xây dựng trụ sở CA xã Nhơn An CAN Thị xã An Nhơn 0.15   0.15
  Trụ sở làm việc Công an thị xã (mới) CAN Thị xã Hoài Nhơn 2.00   2.00
  Nhà làm việc công an xã Hoài Mỹ CAN Thị xã Hoài Nhơn 0.20   0.20
  Nhà làm việc công an phường Hoài Đức CAN Thị xã Hoài Nhơn 0.14   0.14
  Nhà làm việc công an phường Hoài Hảo CAN Thị xã Hoài Nhơn 0.05   0.05
  Nhà làm việc công an phường Tam Quan Nam CAN Thị xã Hoài Nhơn 0.11   0.11
  Nhà làm việc công an xã CAN Huyện Phù Mỹ 0.06   0.06
  Nhà làm việc công an xã CAN Huyện Phù Mỹ 0.15   0.15
  Nhà làm việc công an xã CAN Huyện Tây Sơn 0.08   0.08
  Nhà làm việc công an xã CAN Huyện Tuy Phước 0.28   0.28
  Trụ sở công an huyện CAN Huyện Tuy Phước 2.79   2.79
3 Đất khu công nghiệp          
  Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A-Trong khu kinh tế Nhơn Hội) SKK Thành phố Quy Nhơn 394.10 394.10  
  Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu B-trong khu kinh tế Nhơn Hội) SKK Thành phố Quy Nhơn 451.86 451.86  
  Khu công nghiệp Phú Tài SKK Thành phố Quy Nhơn 345.80 345.80  
  Khu công nghiệp Long Mỹ  SKK Thành phố Quy Nhơn 217.67 117.67 100.00
  Khu công nghiệp Nhơn Hòa SKK Thị xã An Nhơn 282.00   282.00
  Khu công nghiệp Bình Nghi - Nhơn Tân SKK Thị xã An Nhơn 228.00   228.00
  Khu công nghiệp –Đô thị Becamex A (Phân khu 07, trong khu kinh tế) SKK Huyện Vân Canh 1,000.00   1,000.00
  KCN Cát Trinh SKK Huyện Phù Cát 368.10   368.10
4 Đất giao thông          
  Nâng cấp, mở rộng tuyến Quốc lộ 19B  DGT Huyện Phù Cát 18.00   18.00
  Nâng cấp, mở rộng tuyến Quốc lộ 19B  DGT Huyện Tây Sơn 18.00   18.00
  Nâng cấp, mở rộng tuyến Quốc lộ 19C  DGT Huyện Vân Canh 23.64   23.64
  Đường Cao tốc Bắc - Nam phía Đông  DGT Thị xã Hoài Nhơn 70.00   70.00
  Đường Cao tốc Bắc - Nam phía Đông  DGT Huyện Tuy Phước 80.00   80.00
  Đường Cao tốc Bắc - Nam phía Đông  DGT Huyện Vân Canh 200.00   200.00
  Đường Cao tốc Bắc - Nam phía Đông  DGT Huyện Hoài Ân 200.00   200.00
  Nâng cấp, mở rộng QL 1D Km9+100 - Km14+00  DGT Thành phố Quy Nhơn 14.00   14.00
  Đường Cao tốc Quy Nhơn - Pleku  DGT Thành phố Quy Nhơn 61.73   61.73
  Đầu tư xây dựng nâng cấp bến số 1 Cảng Quy Nhơn DGT Thành phố Quy Nhơn 1.68   1.68
  Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm 2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1) DGT Thành phố Quy Nhơn 3.80   3.80
  Đầu tư nâng cấp luồng hàng hải vào cảng Quy Nhơn DGT Thành phố Quy Nhơn 421.00   421.00
B CÔNG TRÌNH CẤP TỈNH          
1 Đất cụm công nghiệp          
  CCN Đồi Hỏa Sơn SKN Thị xã An Nhơn 37.00   37.00
  CCN An Mơ SKN Thị xã An Nhơn 29.40   29.40
  CCN An Trường SKN Thị xã An Nhơn 28.30   28.30
  CCN Tân Đức SKN Thị xã An Nhơn 50.00   50.00
  CCN Nhơn Tân 1 SKN Thị xã An Nhơn 66.00   66.00
  CCN Bồng Sơn SKN Thị xã Hoài Nhơn 30.50   30.50
  CCN Hoài Tân SKN Thị xã Hoài Nhơn 74.50   74.50
  CCN Hoài Hảo SKN Thị xã Hoài Nhơn 17.00   17.00
  CCN Tường Sơn SKN Thị xã Hoài Nhơn 15.00   15.00
  CCN Ngọc Sơn - Hoài Thanh Tây SKN Thị xã Hoài Nhơn 47.64   47.64
  CCN Hóc Bợm SKN Huyện Tây Sơn 37.80   37.80
  CCN Cầu Nước Xanh SKN Huyện Tây Sơn 38.80   38.80
  CCN Phú An SKN Huyện Tây Sơn 38.00   38.00
  CCN Trường Định SKN Huyện Tây Sơn 20.00   20.00
  CCN Cầu 16 SKN Huyện Tây Sơn 38.00   38.00
  CCN Gò Cầy SKN Huyện Tây Sơn 30.00   30.00
  CCN Tây Xuân SKN Huyện Tây Sơn 52.14   52.14
  CCN Rẫy Ông Thơ SKN Huyện Tây Sơn 20.00   20.00
  CCN chế biến thủy sản Cát Khánh SKN Huyện Phù Cát 41.30   41.30
  CCN Bình Dương  SKN Huyện Phù Mỹ 75.00   75.00
  CCN Diêm Tiêu  SKN Huyện Phù Mỹ 38.20   38.20
  CCN Đại Thạnh SKN Huyện Phù Mỹ 63.80   63.80
  CCN Dốc Truông Sỏi SKN Huyện Hoài Ân 19.20   19.20
  CCN Du Tự SKN Huyện Hoài Ân 10.00   10.00
  CCN Gò Bùi  SKN Huyện An Lão 11.70   11.70
  CCN Gò Cây Duối SKN Huyện An Lão 14.10   14.10
  CCN Tà Súc SKN Huyện Vĩnh Thạnh 35.74   35.74
  CCN TT Vân Canh SKN Huyện Vân Canh 37.00   37.00
  CCN Nhơn Phong SKN Thị xã An Nhơn 11.50   11.50
  CCN Nhơn Tân SKN Thị xã An Nhơn 25.00   25.00
  CCN Hoài Châu SKN Thị xã Hoài Nhơn 25.00   25.00
  CCN Hoài Thanh Tây SKN Thị xã Hoài Nhơn 8.90   8.90
  CCN Hoài Hương SKN Thị xã Hoài Nhơn 11.80   11.80
  CCN Đệ Đức - Hoài Tân SKN Thị xã Hoài Nhơn 21.00   21.00
  CCN Thiết Đính Bắc SKN Thị xã Hoài Nhơn 50.00   50.00
  CCN Bình An SKN Huyện Tuy Phước 38.23   38.23
  CCN Gò Giữa SKN Huyện Tây Sơn 35.00   35.00
  CCN Cát Hiệp SKN Huyện Phù Cát 50.00   50.00
  CCN An Lương SKN Huyện Phù Mỹ 30.00   30.00
  CCN Thắng Công SKN Thị xã An Nhơn 18.80   18.80
  CCN Gò Đá  SKN Huyện Tây Sơn 12.80   12.80
  CCN Bình Tân SKN Huyện Tây Sơn 30.00   30.00
  CCN Tân Tường An SKN Huyện Phù Mỹ 50.00   50.00
  CCN thủy sản Mỹ Thành SKN Huyện Phù Mỹ 70.00   70.00
  CCN Mỹ Thành SKN Huyện Phù Mỹ 50.70   50.70
  CCN Tân Thạnh SKN Huyện Hoài Ân 15.00   15.00
  CCN Gò Bằng SKN Huyện Hoài Ân 10.00   10.00
  CCN Nam Gò Bùi  SKN Huyện An Lão 15.00   15.00
  CCN Núi Một An Tân SKN Huyện An Lão 13.00   13.00
  CCN Hoài Đức  SKN Thị xã Hoài Nhơn 58.93 17.00 41.93
  CCN Mỹ An  SKN Thị xã Hoài Nhơn 50.00   50.00
  CCC Cát Trinh SKN Huyện Phù Cát 16.80   16.80
  Mở rộng cụm công nghiệp Dốc Truông Sỏi SKN Huyện Hoài Ân 0.38   0.38
  Cụm công nghiệp Gò Bằng SKN Huyện Hoài Ân 1.20   1.20
  Cụm công nghiệp Ngọc Sơn - Phường Hoài Thanh Tây SKN Thị xã Hoài Nhơn 47.64   47.64
  Cụm công nghiệp Hoài châu SKN Thị xã Hoài Nhơn 25.90   25.90
  Cụm công nghiệp Hoài Hảo SKN Thị xã Hoài Nhơn 8.43   8.43
  Cụm công nghiệp Tường Sơn SKN Thị xã Hoài Nhơn 1.10   1.10
  Cụm công nghiệp Gò Cầy SKN Huyện Tây Sơn 20.50   20.50
  Cụm công nghiệp Rẫy Ông Thơ SKN Huyện Tây Sơn 7.42   7.42
  Cụm công nghiệp Cầu 16 SKN Huyện Tây Sơn 26.08   26.08
  Cụm công nghiệp Xã Bình Nghi SKN Huyện Tây Sơn 6.21   6.21
  Cụm công nghiệp Xã Tây Xuân SKN Huyện Tây Sơn 33.81   33.81
2 Đất thương mại dịch vụ          
  Khu du lịch đầm Thị Nại (765 ha) TMD Thành phố Quy Nhơn 291.53   291.53
  Nhà hàng tiệc cưới hội nghị và sự kiện Phúc Long TMD Thành phố Quy Nhơn 3.00   3.00
  Khu du lịch sinh thái Lộ Diêu TMD Thị xã Hoài Nhơn 100.00   100.00
  Khu du lịch Gành Diêu Quang TMD Thị xã Hoài Nhơn 30.00   30.00
  Khu du lịch sinh thái Đầm Trà Ổ (Đầm Châu Trúc) TMD Huyện Phù Mỹ 200.00   200.00
  Khu phức hợp Trung tâm Thương mại-khách sạn-nhà hàng kết hợp dịch vụ giải trí thể thao TMD Thị xã Hoài Nhơn 15.00   15.00
  Khu du lịch Mũi Vi Rồng – Tân Phụng TMD Huyện Phù Mỹ 50.00   50.00
  Khu du lịch sinh thái thung lũng An Toàn  TMD Huyện An Lão 100.00   100.00
  Khu du lịch hồ Vạn Hội TMD Huyện Hoài Ân 10.00   10.00
  Khu du lịch sinh thái Nông trại – bưởi da xanh (giai đoạn 1) TMD Huyện Hoài Ân 30.00   30.00
  Khu hoạt động trải nghiệm nghề cá kết hợp du lịch sinh thái điểm An Dũ TMD Thị xã Hoài Nhơn 10.00   10.00
  Khu du lịch sinh thái hồ Hưng Long TMD Huyện An Lão 50.00   50.00
  Dự án Nông trại xanh kết hợp du lịch sinh thái La Vuông TMD Thị xã Hoài Nhơn 200.00   200.00
  Khu du lịch sinh thái, thể thao Vịnh Nước ngọt - đầm Đề Gi TMD Huyện Phù Mỹ 200.00   200.00
  Khu du lịch sinh thái cụm bãi biển Phú Thứ TMD Huyện Phù Mỹ 50.00   50.00
  Khu du lịch sinh thái Nông trại (giai đoạn 2) TMD Huyện Hoài Ân 30.00   30.00
  Khu du lịch hồ Đồng Mít TMD Huyện An Lão 50.00   50.00
  Khu du lịch Suối Đá Ghe TMD Huyện An Lão 10.00   10.00
  Khu du lịch sinh thái An Toàn TMD Huyện Phù Mỹ 200.00   200.00
  Các khu dịch vụ thương mại du lịch dọc bờ biển huyện Hoài Nhơn TMD Thị xã Hoài Nhơn 80.00   80.00
  Khu thương mại dịch vụ phía Bắc bến xe bus xã Tam Quan Bắc TMD Thị xã Hoài Nhơn 2.10   2.10
  Khu thương mại dịch vụ phía Nam bến xe bus xã Tam Quan Bắc TMD Thị xã Hoài Nhơn 0.12   0.12
  Khu du lịch tắm biển nghỉ dưỡng Tam Quan Nam TMD Thị xã Hoài Nhơn 32.00   32.00
  Các điểm du lịch ven biển Hoài Hải - Tam Quan Bắc TMD Thị xã Hoài Nhơn 35.00   35.00
  khu du lịch sinh thái suối khoáng Hội Vân TMD Huyện Phù Cát 40.34   40.34
  Khu, Điểm du lịch xã Cát Khánh TMD Huyện Phù Cát 56.00   56.00
  Du lịch sinh thái đầm Đề Gi  TMD Huyện Phù Mỹ 215.00   215.00
  Khu du lịch tâm linh TMD Huyện Phù Mỹ 48.30   48.30
  Điểm du lịch Mỹ Chánh TMD Huyện Phù Mỹ 93.00   93.00
  Khu du lịch Hà Ra – Phú Thứ: TMD Huyện Phù Mỹ 50.00   50.00
  Khu du lịch sinh thái Đập Vân Phong TMD Huyện Tây Sơn 10.00   10.00
  Khu du lịch sinh thái Thác Đỗ TMD Huyện Tây Sơn 10.00   10.00
  Quỹ đất thương mại dịch vụ TMD Huyện Vân Canh 195.00   195.00
  Khu du lịch suối Cầu (có rừng cảnh quan) TMD Huyện Vân Canh 70.00   70.00
  Khu nghỉ dưỡng và biệt thự sinh thái FLC Cù Lao Xanh TMD Thành phố Quy Nhơn 118.48   118.48
  Khu du lịch Vũng Chua TMD Thành phố Quy Nhơn 50.00   50.00
  Điểm du lịch Hòn Khô của Công ty TNHH TM KS Tấn Phát TMD Thành phố Quy Nhơn 14.36   14.36
  KĐT-DL-VH-TT hồ Phú Hoà TMD Thành phố Quy Nhơn 317.00 82.64 234.36
  Khu du lịch Ghềnh Ráng  TMD Thành phố Quy Nhơn 44.00   44.00
  Khu du lịch lấn biển Mũi Tấn, thành phố Quy Nhơn (16,63 ha) TMD Thành phố Quy Nhơn 10.00   10.00
  Khu du lịch núi Bà Hỏa TMD Thành phố Quy Nhơn 43.70   43.70
  Khu du lịch sinh thái Quy Hòa TMD Thành phố Quy Nhơn 20.00   20.00
  Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (242 ha) TMD Thành phố Quy Nhơn 242.00   100.00
  Quỹ đất phát triển thương mại dịch vụ TMD Huyện Vĩnh Thạnh 230.00   230.00
  Quỹ đất phát triển thương mại dịch vụ TMD Huyện Hoài Ân 50.00   50.00
  Điểm du lịch số 2A TMD Thành phố Quy Nhơn 33.50   33.50
  Khu tổ hợp dịch vụ ẩm thực nghỉ dưỡng Dũng Bình - giai đoạn 1 TMD Huyện Tuy Phước 4.18   4.18
  Điểm du lịch cộng đồng và nghỉ dưỡng sinh thái Xuân Mai TMD Huyện Tuy Phước 1.50   1.50
  Khu du lịch Bãi Bàng Bé  TMD Thành phố Quy Nhơn 1.44   1.44
  Đất dịch vụ thương mại Đồng Lò Gạch TMD Huyện An Lão 0.30   0.30
  Trạm xăng dầu TMD Huyện An Lão 0.14   0.14
  Điểm thương mại, dịch vụ Nhơn Thành TMD Thị xã An Nhơn 0.27   0.27
  Điểm thương mại dịch vụ TMD Thị xã An Nhơn 0.07   0.07
  Điểm thương mại dịch vụ TMD Thị xã An Nhơn 0.55   0.55
  Quỹ thương mại dịch vụ TMD Thị xã An Nhơn 270.00   270.00
  Quy hoạch điểm thương mại dịch vụ Tân Dân TMD Thị xã An Nhơn 0.43   0.43
  Điểm thương mại dịch vụ thôn Thuận Thái TMD Thị xã An Nhơn 0.35   0.35
  Xây dựng cây xăng (gần nhà ông Minh Kiền) TMD Huyện Hoài Ân 0.17   0.17
  Khu thương mại dịch vụ TMD Thị xã Hoài Nhơn 0.26   0.26
  Khu hoạt động trải nghiệm nghề cá kết hợp du lịch sinh thái ven cửa biển An Du TMD Thị xã Hoài Nhơn 10.00   10.00
  Cửa hàng xăng dầu Lan Anh TMD Thị xã Hoài Nhơn 1.40   1.40
  Đất thương mại dịch vụ TMD Thị xã Hoài Nhơn 0.10   0.10
  Đất thương mại dịch vụ phía đông khu dân cư Phú Mỹ Lộc TMD Thị xã Hoài Nhơn 4.50   4.50
  Đất thương mại dịch vụ (phía Nam và phía Bắc cây xăng dầu Bảy Cường) TMD Thị xã Hoài Nhơn 4.65   4.65
  Đất xăng dầu TMD Thị xã Hoài Nhơn 0.50   0.50
  Đất thương mại dịch vụ TMD Thị xã Hoài Nhơn 0.73   0.73
  Quy Hoạch khu du lịch sinh thái suối khoáng Hội Vân (địa giới thuộc xã Cát Hiệp) TMD Huyện Phù Cát 28.22   28.22
  Quy Hoạch khu du lịch sinh thái suối khoáng Hội Vân (địa giới thuộc xã Cát Trinh) TMD Huyện Phù Cát 18.84   18.84
  Đất thương mại dịch vụ (khu tam giác phía Đông Công viên Nguyễn Trung Trực) TMD Huyện Phù Cát 1.40   1.40
  Mở rộng Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công Ty TNHH Xăng dầu Thảo Chung TMD Huyện Phù Cát 0.48   0.48
  Khu nghỉ dưỡng Resort Surya TMD Huyện Phù Cát 1.38   1.38
  Trạm sang chiết Gas TMD Huyện Phù Cát 1.70   1.70
  Đất thương mại dịch vụ Phạm Thị Hồng TMD Huyện Phù Cát 0.15   0.15
  Trung tâm đào tạo và cung ứng nhân lục vận tải Việt Nam (Công ty TNHH Đầu tư và PT Vận tải M&H) TMD Huyện Phù Cát 3.00   3.00
  Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại TMD Huyện Phù Mỹ 0.31   0.31
  QH khu thương mại An Lạc 2 TMD Huyện Phù Mỹ 1.15   1.15
  Dự án xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu TMD Huyện Phù Mỹ 0.30   0.30
  Dự án xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu TMD Huyện Phù Mỹ 0.50   0.50
  Dự án cửa hàng xăng dầu Mười Đức TMD Huyện Tây Sơn 0.42   0.42
  Dự án khu du lịch sinh thái Thác Đổ TMD Huyện Tây Sơn 50.00   50.00
  Dự án cây Xăng Xã Tây Phú TMD Huyện Tây Sơn 0.20   0.20
  Dự án cây Xăng Xã Bình Thành TMD Huyện Tây Sơn 0.14   0.14
  Quỹ đất thương mại dịch TMD Huyện Tây Sơn 135.00   135.00
  Dự án trồng sen kết hợp sinh thái trải nghiệm, khối Thuận Nghĩa TMD Huyện Tây Sơn 1.21   1.21
  DA Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Thiên Khánh TMD Thành phố Quy Nhơn 1.93   1.93
  Khu công viên phần mềm Quang Trung (trong khu quy hoạch chung của thung lũng sáng tạo khu đô thị Quy Hòa) TMD Thành phố Quy Nhơn 16.90   16.90
  Khu công viên Khoa Học (trong khu quy hoạch chung của thung lũng sáng tạo khu đô thị Quy Hòa) TMD Thành phố Quy Nhơn 8.70   8.70
  Điểm du lịch số 2A tuyến Quy Nhơn -sông Cầu TMD Thành phố Quy Nhơn 33.50   33.50
  Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh - dịch vụ thuộc Khu trung tâm và dân cư xã Phước Mỹ (tổng DT QH=30,52ha) TMD Thành phố Quy Nhơn 10.00   10.00
  Khu du lịch và biệt thự sinh thái núi Bà Hỏa (Công ty CP Bà Hỏa Mountain) TMD Thành phố Quy Nhơn 6.90   6.90
  Cửa hàng trưng bày sản phẩm và kho hàng nội thất cao cấp của Công ty TNHH tư vấn thiết kế Thuận Phúc (A1=0,55ha) TMD Thành phố Quy Nhơn 0.55   0.55
  Khu dịch vụ kho bãi, logistics và Trạm chiết nạp khí công nghiệp (Công ty CP dịch vụ công nghiệp Hàng Hải) TMD Huyện Tuy Phước 3.69   3.69
  Khu kho bãi, dịch vụ, logistics (KB-DV 05) TMD Huyện Tuy Phước 4.02   4.02
  Khu thương mại phức hợp TMD Huyện Tuy Phước 3.50   3.50
  Khu thương mại dịch vụ TMD Huyện Tuy Phước 8.20   8.20
  Cửa hàng mua bán xăng dầu TMD Huyện Tuy Phước 0.23   0.23
  Điểm dừng nghỉ Phước Thành TMD Huyện Tuy Phước 0.29   0.29
  Khu trung tâm dịch vụ kho bãi Cảng Thị Nại và khu chế biến thủy sản TMD Huyện Tuy Phước 81.58   81.58
  Khu hỗn hợp - dịch vụ thương mại, kết hợp khu dân cư chỉnh trang đô thị TMD Huyện Tuy Phước 9.88   9.88
  Kho chứa vật liệu xây dựng gia công hàng mộc xây dựng công ty Hải Dương TMD Huyện Tuy Phước 0.16   0.16
  Mở rộng mặt bãi đậu xe, mua bán vật liệu xây dựng và trang trí nội thất, ngoại thất TMD Huyện Tuy Phước 0.47   0.47
  Mở rộng mặt bãi đậu xe, mua bán vật liệu xây dựng và trang trí nội thất, ngoại thất TMD Huyện Tuy Phước 0.30   0.30
3 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp          
  Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC Huyện Tây Sơn 30.07   30.07
  Đất sản xuất kinh doanh ngoài cụm công nghiệp SKC Huyện Tây Sơn 11.00   11.00
  Đất các cơ sở sản xuất kinh doanh SKC Huyện Tuy Phước 30.00   30.00
  làng nghề (sở Công Thương) SKC Thị xã An Nhơn 10.00   10.00
  Quỹ đất phát triển sản xuất kinh doanh SKC Huyện Vĩnh Thạnh 70.00   70.00
  Quỹ đất sản xuất kinh doanh SKC Huyện Hoài Ân 50.00   50.00
  Xưởng sơ chế gỗ Nhân Hoàng Phát SKC Thành phố Quy Nhơn 1.89   1.89
  Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản SKC Huyện Tây Sơn 0.80   0.80
  Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ xi măng SKC Huyện Tây Sơn 0.68   0.68
  Quỹ đất sản xuất kinh doanh SKC Huyện An Lão 50.00   50.00
  Nhà máy chế biến hàng lâm sản SKC Huyện An Lão 0.80   0.80
  Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản (cnn Tây xuân) SKC Huyện Tây Sơn 1.60   1.60
  Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản (cnn gò cầy) SKC Huyện Tây Sơn 2.30   2.30
  Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản SKC Huyện Tây Sơn 1.30   1.30
  Nhà máy sản xuất bao bì carton SKC Thị xã An Nhơn 0.70   0.70
  Nhà máy sản xuất cửa nhựa lõi thép SKC Huyện Tây Sơn 0.22   0.22
  Nhà máy sản xuất nhang và máy làm nhang SKC Thị xã An Nhơn 0.50   0.50
  Nhà máy sản xuất hàng may mặc Loan Thịnh SKC Thị xã An Nhơn 1.10   1.10
  Xưởng đúc các sản phẩm kim loại SKC Thị xã An Nhơn 0.30   0.30
  Di dời và Mở rộng Nhà máy may Khánh Toàn SKC Thị xã An Nhơn 1.50   1.50
  Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao Nam Việt Hưng Bình Định SKC Huyện Vĩnh Thạnh 20.00   20.00
  Xưởng sản xuất đồ nội, ngoại thất bằng nhựa giả mây  SKC Thị xã An Nhơn 0.50   0.50
  Quỹ đất sản xuất kinh doanh SKC Huyện Phù Mỹ 20.00   20.00
  Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất gỗ lạng SKC Huyện Phù Mỹ 0.90   0.90
  Quy hoạch cơ sở giết mổ động vật tập trung + Khu xử lý nước thải thôn Tân Dương (Đội 3, Vùng Quánh) SKC Thị xã An Nhơn 2.07   2.07
  Đất sản xuất kinh doanh (cơ khí nhỏ) SKC Thị xã An Nhơn 0.07   0.07
  Đất sản xuất kinh doanh (cơ khí nhỏ) SKC Thị xã An Nhơn 0.20   0.20
  Điểm sản xuất kinh doanh tại khu vực Phú Sơn (nông sản) SKC Thị xã An Nhơn 2.83   2.83
  Nhà máy nước sạch Quy Nhơn (giai đoạn 1) SKC Thị xã An Nhơn 0.83   0.83
  Trạm ươm tơ xã Ân Hảo Đông SKC Huyện Hoài Ân 0.25   0.25
  Mở rộng nhà làm việc Hợp tác xã nông nghiệp 1 Ân Phong SKC Huyện Hoài Ân 0.03   0.03
  Nhà máy chế biến tổ yến tinh và sản xuất nước yến trưng đường phèn SKC Thị xã Hoài Nhơn 1.71   1.71
  Đất sản xuất kinh doanh SKC Thị xã Hoài Nhơn 0.50   0.50
  Khu giết mổ tập trung có tục danh Hố Lý - khu phố Đệ Đức 1, phường Hoài Tân SKC Thị xã Hoài Nhơn 5.50   5.50
  Đất sản xuất kinh doanh SKC Thị xã Hoài Nhơn 3.20   3.20
  Đất sản xuất kinh doanh SKC Thị xã Hoài Nhơn 0.29   0.29
  Mở rộng nhà máy may Hoài Hương SKC Thị xã Hoài Nhơn 0.10   0.10
  Đất sản xuất kinh doanh SKC Thị xã Hoài Nhơn 8.50   8.50
  Đất sản xuất kinh doanh SKC Thị xã Hoài Nhơn 0.58   0.58
  Đất sản xuất kinh doanh SKC Thị xã Hoài Nhơn 0.70   0.70
  Mở rộng Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công Ty TNHH Xăng dầu Thảo Chung SKC Huyện Phù Cát 0.05   0.05
  Xưởng cán Tole SKC Huyện Phù Cát 0.37   0.37
  QH điểm dịch vụ sửa chữa ô tô Liên trì (Tây Nam Cụm CN Cát Nhơn) SKC Huyện Phù Cát 0.50   0.50
  Cơ sở sản xuất kinh doanh SKC Huyện Phù Cát 0.13   0.13
  Xây dựng công trình phụ trợ phục vụ khai thác đá Granic công ty TNHH Tân Trung Nam SKC Huyện Phù Cát 2.00   2.00
  Đất sản xuất kinh doanh SKC Huyện Phù Cát 3.50   3.50
  Cơ sở gia công hàng nội thất xuất khẩu (công ty Hiệp Thành) SKC Huyện Phù Cát 1.20   1.20
  Đất sản xuất kinh doanh SKC Huyện Phù Cát 3.04   3.04
  Khu làng nghề truyền thống Tây An SKC Huyện Tây Sơn 1.76   1.76
  Mở rộng nhà máy phân bón Nhật - Nam (Công ty Cổ phần sản xuất và XNK Thành Hưng) SKC Thành phố Quy Nhơn 3.00   3.00
  Nhà máy sản xuất viên nén nhiên liệu sinh học SKC Thành phố Quy Nhơn 10.00   10.00
  Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng tổng hợp Khang Tùng SKC Thành phố Quy Nhơn 0.12   0.12
  Nhà máy liên hiệp sản xuất gang théo Long Sơn và Cảng tổng hợp quốc tế Long Sơn SKC Thành phố Quy Nhơn 461.00   461.00
  Nhà máy nước sạch Quy Nhơn (Giai đoạn 1) SKC Huyện Tuy Phước 0.33   0.33
  Nhà xưởng may mặc Tân Tấn Đạt SKC Huyện Tuy Phước 0.15   0.15
  Mở rộng nhà máy tinh bột sắn Vân Canh SKC Huyện Vân Canh 12.85   12.85
  Mở rộng nhà máy tinh bột sắn Vân Canh SKC Huyện Vân Canh 7.51   7.51
4 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản            
  Cát trắng (131) SKS Huyện Phù Cát 45.00   37.85
  Khai thác Titan (122A,B) SKS Huyện Phù Cát 53.00 4.48 48.52
  Khai thác khoáng sản ti tan SKS Huyện Phù Mỹ 50.00   50.00
  Than bùn xã Mỹ Thắng SKS Huyện Phù Mỹ 67.00   57.00
  Fluorit (52) SKS Huyện Vĩnh Thạnh 15.00   15.00
  Khai thác vàng (114) SKS Huyện Vĩnh Thạnh 13.00   13.00
5 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm           
  Cát xây dựng (36D) SKX Huyện Hoài Ân 15.00   15.00
  Cát xây dựng (70) SKX Huyện Hoài Ân 10.00   10.00
  Đất san lấp (32) SKX Huyện Hoài Ân 30.00   30.00
  Điểm khai thác cát xây dựng dọc sông Lại Giang SKX Thị xã Hoài Nhơn 10.00   10.00
  Đá xây dựng (143) SKX Huyện Phù Cát 9.00   9.00
  Đá xây dựng (143A) SKX Huyện Phù Cát 30.00   30.00
  Khai thác cát  (131A) SKX Huyện Phù Cát 73.10   73.10
  Khai thác đá (143D) SKX Huyện Phù Cát 7.20   7.20
  Đá Granite xã Mỹ Hoà SKX Huyện Phù Mỹ 11.20   11.20
  Đất san lấp Núi Nung xã Mỹ Trinh SKX Huyện Phù Mỹ 5.00   5.00
  Khai thác mỏ đất xã Mỹ Hiệp SKX Huyện Phù Mỹ 5.00   5.00
  Cát xây dựng (131B) SKX Huyện Tây Sơn 48.90   48.90
  Sét gạch ngói Bình Nghi (BN1-BN6) SKX Huyện Tây Sơn 12.90   12.90
  Đá xây dựng (189) SKX Huyện Tuy Phước 15.00   15.00
  Đất san lấp (212) SKX Huyện Tuy Phước 10.00   10.00
  Đá XD Granosienit núi Giác Đào SKX Huyện Vân Canh 10.00   10.00
  Đất san lấp (215,219) SKX Huyện Vân Canh 12.00   12.00
  Khai thác đá (232) SKX Huyện Vân Canh 10.00   10.00
  Mỏ đất san lấp Hòn Dầu(thôn 4) xã Canh Hiệp SKX Huyện Vân Canh 25.00   25.00
  Mở đất sét xã Canh Hiệp SKX Huyện Vân Canh 7.00   7.00
  Khai thác đất phục vụ xây dựng xã Canh Hòa SKX Huyện Vân Canh 1.50   1.50
  Mỏ đất san lấp làng Hiệp Tiến xã Canh Hiệp SKX Huyện Vân Canh 2.00   2.00
  Khu khai thác đá xã Vĩnh Sơn (52A) SKX Huyện Vĩnh Thạnh 10.00   10.00
  Đất san lấp Suối Tràu SKX Thành phố Quy Nhơn 20.00   20.00
  Đất san lấp (174A) SKX Thị xã An Nhơn 25.00   25.00
  Khu khai thác đá xây dựng khu 1 SKX Thị xã An Nhơn 10.00   10.00
  khu khai thác sỏi làm vật liệu san lấp nền điểm 183 giai đoạn 1 SKX Thị xã An Nhơn 10.30   10.30
  Dự án khai Thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường SKX Huyện An Lão 5.00   5.00
  Mỏ đất san lấp SKX Thị xã An Nhơn 9.04   9.04
  Mỏ đất san lấp SKX Huyện Hoài Ân 4.85   4.85
  Mỏ đất san lấp SKX Huyện Hoài Ân 3.25   3.25
  Mỏ đất san lấp SKX Huyện Hoài Ân 1.30   1.30
  Mỏ đất san lấp SKX Huyện Hoài Ân 1.33   1.33
  Mỏ đất san lấp SKX Huyện Hoài Ân 3.40   3.40
  Mỏ đất san lấp SKX Huyện Hoài Ân 2.46   2.46
  Mỏ đất san lấp SKX Huyện Hoài Ân 2.42   2.42
  Mỏ đất san lấp SKX Huyện Hoài Ân 5.60   5.60
  Mỏ đất san lấp SKX Huyện Hoài Ân 2.68   2.68
  Đất san lấp phường Hoài Tân (Khu Gò Điều, Khoảnh 115, tk 9). SKX Thị xã Hoài Nhơn 10.00   10.00
  Đất san lấp SKX Thị xã Hoài Nhơn 8.00   8.00
  Đất san lấp SKX Thị xã Hoài Nhơn 3.00   3.00
  Đất san lấp Đồi 2 SKX Thị xã Hoài Nhơn 2.50   2.50
  Đất san lấp SKX Thị xã Hoài Nhơn 3.00   3.00
  Đất san lấp SKX Thị xã Hoài Nhơn 29.10   29.10
  Đất san lấp SKX Thị xã Hoài Nhơn 5.00   5.00
  Đất san lấp khu vực đồi 57 thôn Mỹ Bình 3; Hóc Hoẳng; Hóc Răm SKX Thị xã Hoài Nhơn 5.00   5.00
  Đất san lấp khu vực Gò Trường thôn Tân An SKX Thị xã Hoài Nhơn 7.13   7.13
  Đất cấp phối xây dựng (Đồi mướp thôn Nhuận An) SKX Thị xã Hoài Nhơn 2.00   2.00
  Bãi khai thác đất SKX Huyện Phù Cát 2.00   2.00
  Quy hoạch mỏ đất san lấp SKX Huyện Phù Cát 13.50   13.50
  Quy hoạch mỏ đất san lấp SKX Huyện Phù Cát 5.00   5.00
  Quy hoạch mỏ đất san lấp SKX Huyện Phù Cát 3.00   3.00
  Quy hoạch mỏ đất san lấp SKX Huyện Phù Cát 3.50   3.50
  Xây dựng sân công nghiệp phục vụ khai thác đá. SKX Huyện Phù Mỹ 4.00   4.00
  Quy hoạch mỏ đất san lấp tại thôn Chánh Đạo (Go U) SKX Huyện Phù Mỹ 2.40   2.40
  QH mỏ đất gò ông Năm An Giang Tây SKX Huyện Phù Mỹ 0.30   0.30
  QH mỏ đất gò Chùa thôn Hòa Tân SKX Huyện Phù Mỹ 1.00   1.00
  Dự án mỏ đất xã Tây Phú SKX Huyện Tây Sơn 5.00   5.00
  Dự án mỏ đất xã Tây Thuận SKX Huyện Tây Sơn 23.08   23.08
  Dự án mỏ đất khu vực Giồng Điều - Thôn Thủ Thiện Hạ SKX Huyện Tây Sơn 5.90   5.90
  Dự án mỏ đất xây dựng thôn An Hội xã Bình Tân SKX Huyện Tây Sơn 6.00   6.00
  Dự án mỏ đất xây dựng thôn Hòa Mỹ xã Bình Thuận SKX Huyện Tây Sơn 7.70   7.70
  Dự án mỏ đất xây dựng thôn Phú An xã Tây Xuân SKX Huyện Tây Sơn 6.70   6.70
  Dự án mỏ đất xây dựng, khu Hòn ổ Gà thôn 2 Bình Nghi SKX Huyện Tây Sơn 3.30   3.30
  Khai thác đất san lấp (công ty TNHH Đồng Tâm) SKX Thành phố Quy Nhơn 4.50   4.50
  Cty TNHH Nam Thiên Long (mỏ đất) SKX Thành phố Quy Nhơn 2.50   2.50
  Cty Cổ phần Xây dựng TC Bình Định SKX Thành phố Quy Nhơn 5.00   5.00
  Cty xây dựng Nam Ngân SKX Thành phố Quy Nhơn 4.00   4.00
  Cty TNHH Xây dựng Tấn Thành (mỏ đất) SKX Thành phố Quy Nhơn 3.00   3.00
  Đấu giá khai thác đá làm VLXD thông thường SKX Huyện Tuy Phước 6.00   6.00
  Đấu giá khai thác sỏi, đất làm VLXD thông thường SKX Huyện Tuy Phước 2.60   2.60
  Đấu giá khai thác sỏi, đất làm VLXD thông thường SKX Huyện Tuy Phước 4.20   4.20
  Đấu giá khai thác sỏi, đất làm VLXD thông thường SKX Huyện Tuy Phước 6.00   6.00
  Mỏ đất san lấp Hòn Dầu(thôn 4) SKX Huyện Vân Canh 25.00   25.00
  Mở đất sét SKX Huyện Vân Canh 7.00   7.00
  Khai thác đất phục vụ xây dựng SKX Huyện Vân Canh 1.50   1.50
  Mỏ đất san lấp làng Hiệp Tiến SKX Huyện Vân Canh 2.00   2.00
7 Đất giao thông          
  Xây dựng mới tuyến tránh Quốc lộ 1 qua huyện Phù Cát  DGT Huyện Phù Cát 13.20   13.20
  Xây dựng mới tuyến tránh Quốc lộ 19 qua Thị trấn Phú Phong  DGT Huyện Tây Sơn 9.96   9.96
  Nâng cấp, mở rộng Đường ĐT632  DGT Huyện Phù Mỹ 2.84   2.84
  Nâng cấp, mở rộng Đường ĐT636  DGT Huyện Tuy Phước 1.10   1.10
  Nâng cấp, mở rộng Đường ĐT629  DGT Thị xã Hoài Nhơn 12.40   12.40
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Diêm Tiêu - Gò Loi  DGT Huyện Phù Mỹ 1.79   1.79
  Xây dựng đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đoạn Km113 –Km130  DGT Huyện Vân Canh 20.00   20.00
  Xây dựng đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đoạn Km113 –Km130  DGT Thị xã Hoài Nhơn 12.40   12.40
  Đường nối từ Quốc lộ 19 mới đến Quốc lộ 1D  DGT Huyện Tuy Phước 10.00   10.00
  Khu cảng cạn và logistic phía Tây Nam tỉnh DGT Huyện Vân Canh 150.00   150.00
  Đường nối từ Quốc lộ 19 mới đến Quốc lộ 1D  DGT Thành phố Quy Nhơn 4.50   4.50
  Tuyến đường qua núi Vũng Chua kết nối QL1  DGT Thành phố Quy Nhơn 70.00   70.00
  Hầm đường bộ Quy Hòa  DGT Thành phố Quy Nhơn 27.89   27.89
  Cầu Thị Nại 2  DGT Thành phố Quy Nhơn 3.59   3.59
  Đường ven biển ĐT.639 (đoạn từ Cát Tiến đến Quốc lộ 19 mới)  DGT Huyện Phù Cát 20.00   20.00
  Đường ven biển ĐT.639 (đoạn từ Cát Tiến đến Quốc lộ 19 mới)  DGT Thành phố Quy Nhơn 10.96   10.96
  Mở rộng ĐT 629 DGT Huyện An Lão 49.20   49.20
  Xây dựng khu âu thuyền để neo đậu tàu thuyền DGT Thị xã Hoài Nhơn 70.00   70.00
  Đường lâm nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh DGT Thị xã Hoài Nhơn 40.05   40.05
  Làm mới Đường Bok Tới - Vĩnh Kim DGT Huyện Vĩnh Thạnh 17.64   17.64
  Nâng cấp Đường ĐT637 DGT Huyện Vĩnh Thạnh 30.00   30.00
   Nâng cấp Đường ĐT633 ( Chợ Gồm -Đề Gi) DGT Huyện Phù Cát 16.50   16.50
  Đường tránh QL 19 DGT Huyện Tây Sơn 41.92   41.92
  Kho phục vụ cảng Nhơn Hội DGT Thành phố Quy Nhơn 100.00   100.00
  Xây dựng bến xe khu đô thị Phương Mai DGT Thành phố Quy Nhơn 1.50   1.50
  Đường phía Tây tỉnh (ĐT 639B) DGT Huyện Phù Mỹ 103.16 5.36 97.80
  Đất giao thông trên địa bàn huyện DGT Huyện An Lão 79.89   79.89
  Nâng cấp xây dựng cầu cạn tại đoạn ngập nước Trà Cong, tuyến ĐT.629 (Bồng Sơn-An Lão) DGT Huyện An Lão 2.50   2.50
  Dự án Xây dựng cơ sở hạng tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc tiếu số (CRIEM) DGT Huyện An Lão 13.20   13.20
  Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh DGT Thị xã An Nhơn 0.52   0.52
  Nâng cấp, mở rộng mặt đường ĐT.636 (đoạn từ đường sắt phường Bình Định đến ngã tư giao nhau đường Tây tỉnh) (đoạn xã Nhơn Khánh) DGT Thị xã An Nhơn 5.01   5.01
  Nâng cấp, mở rộng mặt đường tuyến đường ĐT631, đoạn từ chợ Quán Mới đến giáp Phước Thắng (HT:5,5m, MR:9m) DGT Thị xã An Nhơn 0.74   0.74
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Mười Thướt (Thái Xuân) đến cầu đường trục Khu kinh tế nối dài;HT; 3m, QH:5,5m; 735m DGT Thị xã An Nhơn 0.23   0.23
  Mở Rộng tuyến đường Hoàng Hoa Thám : HT: 4M, QH:6M; Dài 500m; Mở rộng bê tông đường giao thông từ nhà ông Sơn đến nhà ông Khiêm; ht 3M, QH 6M; DÀI 650 M; Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Duật đến đến cầu Bến Thùng Kè Thành Văn (ht: 2,5M, qh: 8M) DGT Thị xã An Nhơn 0.43   0.43
  Mở rộng đường GT từ ĐT 636 đến nhà Cù Lương Minh (HT:4m, QH: 8m, dài 660m) DGT Thị xã An Nhơn 0.17   0.17
  Mở rộng đường Gt từ nhà văn hóa thôn An Hòa đến đường bê tông đi chùa Kim An DGT Thị xã An Nhơn 0.43   0.43
  Tuyến đường ĐT 631 - đến Đá Thanh Giang (7r*200d) DGT Thị xã An Nhơn 0.15   0.15
  Đường liên huyện Phù Cát-Thị xã An Nhơn, nối từ đường trục KKT nối dài (xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát) đến tỉnh lộ ĐT631 (xã Nhơn Phong) DGT Thị xã An Nhơn 1.72   1.72
  Bãi đậu xe khu vực vực Bằng Châu DGT Thị xã An Nhơn 0.89   0.89
  4 đoạn giao thông UBND xã đăng ký mới 2021 (1.Mở rộng tuyến đường Đại An (rộng thêm 5m) (từ nhà ông Tố đến nhà ông Phùng; 2.Mở rộng tuyến đường Tân Nghi (rộng thêm 5m) (từ cây xăng đến nhà bà Đào) ;3.Mở rộng tuyến đường Tân Đức (rộng thêm 5m) (từ sân vận động đến nhà văn hóa thôn) ; 4.Mở rộng tuyến đường trước UBND xã Nhơn Mỹ (rộng thêm 16m)) DGT Thị xã An Nhơn 1.65   1.65
  Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường từ QL19 đến giáp xã Nhơn Lộc (rộng 3,5m x 2355m) DGT Thị xã An Nhơn 0.82   0.82
  Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu Bến Trảy đến giáp xã Nhơn Tân (rộng: 3,5m x 2380m) DGT Thị xã An Nhơn 0.82   0.82
  Nâng cấp mở rộng đường Gò Ty Nhơn Thành đến nhà ông Sanh. 8m x 650m.(HT:4m, QH rộng 12m) DGT Thị xã An Nhơn 0.52   0.52
  Cơ sở đào tạo lái xe và TT sát hạch lái xe (loại 3) DGT Thị xã An Nhơn 0.63   0.63
  4 đoạn GT xã Nhơn Hậu: Nâng cấp, mở rộng đường giao thông DGT Thị xã An Nhơn 0.72   0.72
  Nâng cấp mở rộng đường Trần Khánh Dư DGT Thị xã An Nhơn 0.90   0.90
  Mở mới tuyến đường từ nhà bà Hồ thị Ánh đến nhà Tạ Ngọc Tuấn DGT Thị xã An Nhơn 0.32   0.32
  Xây dựng hạ tầng Làng nghề Rượu Bàu Đá (Đường giao thông, hệ thống thoát nước). DGT Thị xã An Nhơn 0.65   0.65
  Mở rộng đường liên thôn ( Dốc 5 phổ đến nhà thân Cầm) DGT Thị xã An Nhơn 0.31   0.31
  Mở rộng đường liên xã ( Cầu phụ ngọc đi cầu bà có) DGT Thị xã An Nhơn 0.23   0.23
  Mở rộng đường tây tỉnh (Cầu an thái đi cầu mương thái thuận) DGT Thị xã An Nhơn 0.08   0.08
  Mở rộng đường liên thôn ( nhà Ánh hồng đến trường Mẫu Giáo) DGT Thị xã An Nhơn 0.12   0.12
  Mở rộng đường liên thôn ( ĐT638 đến trường Mẫu Giáo Hòa Mỹ) DGT Thị xã An Nhơn 0.68   0.68
  Mở rộng và làm mới đường liên thôn ( An thái 4 đến chùa Nhơn Từ) DGT Thị xã An Nhơn 0.30   0.30
  Bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ tổng hợp và chợ đầu mối An Nhơn DGT Thị xã An Nhơn 7.00   7.00
  Tuyến đường Bắc Nam số 1, đoạn từ 636 đến Tân Dân Bình Thành (dài 1164m, QH:15m) DGT Thị xã An Nhơn 1.80   1.80
  Cầu vượt lũ sông Côn kết nối giao thông hai tuyến ĐT636 và ĐT638, thị xã An Nhơn(dài 600 m, qh 14M) DGT Thị xã An Nhơn 0.84   0.84
  Cầu vượt lũ sông Kôn kết nối giao thông hai tuyến ĐT636 và ĐT638, thị xã An Nhơn(dài 1400m, qh 14 m) DGT Thị xã An Nhơn 1.96   1.96
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Thị Lựa đến khu di tích chi bộ Hồng Lĩnh (qh: 11M, HT:6,5M) DÀI 3200M DGT Thị xã An Nhơn 1.63   1.63
  Tuyến đường trục Đông - Tây của thị xã: Đoạn từ bến xe mới thị xã Cầu Mương Đôi (DÀI 1180 M; QH14m) DGT Thị xã An Nhơn 1.65   1.65
  Tuyến đường trục Đông - Tây của thị xã: Đoạn từ bến xe mới thị xã Cầu Mương Đôi (Dài 720 m; QH14m) DGT Thị xã An Nhơn 1.00   1.00
  tuyến đường trục Đông Tây: đoạn từ ĐT636 xã Nhơn Khánh kết nối với đường ĐH 35 Tân Dân-Bình Thạnh (HT: 5,5 m, QH: 15m) DGT Thị xã An Nhơn 1.00   1.00
  tuyến đường trục Đông Tây: đoạn từ ĐT636 xã Nhơn Khánh kết nối với đường ĐH 35 Tân Dân-Bình Thạnh (HT: 5,5 m, QH: 15m) DGT Thị xã An Nhơn 4.33   4.33
  tuyến đường trục Đông Tây: đoạn từ ĐT636 xã Nhơn Khánh kết nối với đường ĐH 35 Tân Dân-Bình Thạnh (HT: 5,5 m, QH: 15m) DGT Thị xã An Nhơn 1.10   1.10
  tuyến đường trục Đông Tây: đoạn từ ĐT636 xã Nhơn Khánh kết nối với đường ĐH 35 Tân Dân-Bình Thạnh (HT: 5,5 m, QH: 15m) DGT Thị xã An Nhơn 1.80   1.80
  Đường dọc theo kè Trường Thi (về phía Nam) DGT Thị xã An Nhơn 2.10   2.10
  Đường dọc theo kè Trường Thi đoạn từ cầu Trường Thị đến đập Thạnh Hòa (về phía Bắc) DGT Thị xã An Nhơn 1.00   1.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình giao thông khác DGT Thị xã An Nhơn 41.00   41.00
  Đường liên phường đoạn từ thị đội An Nhơn đến đường N4A (thị xã Đầu tư) (QH: 32m) DGT Thị xã An Nhơn 2.63   2.63
  Đất giao thông thị trấn Tăng Bạt Hổ DGT Huyện Hoài Ân 3.73   3.73
  Đất giao thông xã Ân Thạnh DGT Huyện Hoài Ân 7.80   7.80
  Đất giao thông xã Ân Nghĩa DGT Huyện Hoài Ân 2.22   2.22
  Đất giao thông xã Bok Tới DGT Huyện Hoài Ân 1.02   1.02
  Đất giao thông xã Ân Mỹ DGT Huyện Hoài Ân 0.70   0.70
  Đất giao thông xã Ân Hữu DGT Huyện Hoài Ân 0.88   0.88
  Đất giao thông xã Đăk Mang DGT Huyện Hoài Ân 0.08   0.08
  Đất giao thông xã Ân Đức DGT Huyện Hoài Ân 1.32   1.32
  Đất giao thông xã Ân Phong DGT Huyện Hoài Ân 1.51   1.51
  Đất giao thông xã Ân Tường Đông DGT Huyện Hoài Ân 2.84   2.84
  Đất giao thông xã Ân Tín DGT Huyện Hoài Ân 0.21   0.21
  Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630 kết nối Trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn) DGT Huyện Hoài Ân 8.50   8.50
  Đường kết nối đường 26/3 đến cụm công nghiệp Hoài Châu DGT Thị xã Hoài Nhơn 5.82   5.82
  Làm mới tuyến đường từ thành Sơn Tây - Tuy An (Hồ Suối Mới) DGT Thị xã Hoài Nhơn 2.32   2.32
  Mở rộng giao thông từ ngã 3 chùa Ngọc An Trung đến đường ĐT 639 DGT Thị xã Hoài Nhơn 4.90   4.90
  Đường bê tông giáp đường ranh 2 xã Hoài Châu, Hoài Châu Bắc DGT Thị xã Hoài Nhơn 2.90   2.90
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Cầu Chui - QL1A cũ xã Hoài Châu Bắc đến giáp đường bê tông khu phố Trường Xuân Đông - P. Tam Quan Bắc đi Phổ Châu - Quảng Ngãi DGT Thị xã Hoài Nhơn 8.60   8.60
  Tuyến đường ven biển ĐT 639 đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh đi qua phường Hoài Hương; Hoài Thanh; Tam Quan Nam; Tam Quan Bắc DGT Thị xã Hoài Nhơn 15.62   15.62
  Tuyến đường ven biển (ĐT 639) đoạn từ Mỹ Thành đến Cầu Lại Giang DGT Thị xã Hoài Nhơn 26.18   26.18
  Tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Gò Dài và Khu dân cư dọc tuyến DGT Thị xã Hoài Nhơn 6.77   6.77
  Tuyến đường dọc kênh Lại Giang, từ đầu mối đập Lại Giang đến giáp Quốc lộ 1A mới; Từ khu dân cư Tây Bắc Chợ - Cầu số 4 DGT Thị xã Hoài Nhơn 2.22   2.22
  Nâng cấp mở rộng đường Tài Lương -Ca Công DGT Thị xã Hoài Nhơn 5.16   5.16
  Mở rộng tuyến An Đông (Bồng Sơn) đi Hoài Xuân - Hoài Hương DGT Thị xã Hoài Nhơn 8.30   8.30
  Tuyến đường liên phường Hoài Tân từ QL1 đến phường Hoài Xuân DGT Thị xã Hoài Nhơn 2.66   2.66
  Mở rộng Đường Thái Lợi (Tam Quan đi Tam Quan Nam) và khu dân cư dọc tuyến DGT Thị xã Hoài Nhơn 7.59   7.59
  Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới phía bắc KDC Phú Mỹ Lộc QL1A cũ và QL1A mới DGT Thị xã Hoài Nhơn 3.30   3.30
  Mở rộng tuyến ĐH 09 B Phụng Du -Tuý Sơn DGT Thị xã Hoài Nhơn 5.20   5.20
  Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường thay thế đường Trần Phú và khu dân cư dọc tuyến tại Thị trấn Tam Quan, phường Tam Quan Bắc và phường Hoài Hảo thị xã Hoài Nhơn DGT Thị xã Hoài Nhơn 11.50   11.50
  Đường kết nối giữa QL 1A cũ và QL 1A mới tại km 1145+540 trên địa bàn thị trấn Bồng Sơn , Hoài Nhơn, Bình Định DGT Thị xã Hoài Nhơn 10.90   10.90
  Tuyến đường cây Khế đến di tích lịch sử Trạm phẫu xã Hoài Mỹ DGT Thị xã Hoài Nhơn 2.30   2.30
  Mở rộng tuyến đường ngõ Niên đến nhà tưởng niệm DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.09   0.09
  Mở rộng tuyến đường nội đồng DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.80   0.80
  Mở rộng đường từ Tỉnh lộ ĐT-630 đến Nhà văn hóa khu phố Lại Khánh Nam (mỗi bên 2,0 m) DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.60   0.60
  Mở rộng đường từ ngã 3 Đồi Bà Lê (Định Bình) đến Trường mầm non Định Bình (mỗi bên 2,0m) DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.36   0.36
  Điểm đen đường Tây tỉnh DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.05   0.05
  Mở rộng đường Ngọc An - Lương Thọ DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.47   0.47
  Tuyến đường sau khu hành chính xã Hoài Sơn DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.22   0.22
  Mở rộng đường từ trường mầm non đến cầu Hông DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.10   0.10
  Mở rộng tuyến đường xóm 4 Hy Văn (từ bình điện đến suối) DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.12   0.12
  Mở rộng giao thông đô thi và đường nội đồng năm 2020 DGT Thị xã Hoài Nhơn 3.00   3.00
  Mở rộng đường đi từ nhà Nĩ qua cống nhà Xuân đến bờ vùng nhà Ngôn DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.05   0.05
  Mở rộng, sữa chữa và bê tông tuyến đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến cầu chợ Ân khu phố 1 DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.50   0.50
  Mở rộng, sữa chữa và bê tông tuyến đường Thái Mỹ khu phố 2 DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.40   0.40
  Mở rộng đường từ nhà ông Hùng đến giáp đường Thái Mỹ DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.10   0.10
  Mở rộng tuyến đường liên khu phố, L = 2,200 DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.22   0.22
  Đường bê tông xi măng khu phố 1 từ đường Đào Duy Từ nhà ông Lượn đến đường bờ kè khu phố 1; khu phố 5 từ nhà ông Nguyễn Văn Hòa đến nhà ông Thưởng ông Thuận; khu phố 5 từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Trần Phú DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.47   0.47
  Tuyến đường từ cổng Chào đến sông Xưỡng DGT Thị xã Hoài Nhơn 1.02   1.02
  Mở rộng đường từ đập Bà Đá đến nhà ông Thêm DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.08   0.08
  Mở rộng từ giáp đường Ngọc An -Lương Thọ vào Gò Mô DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.22   0.22
  Tuyến đường từ giáp đường bê tông xuống Tam Quan Nam đến nhà ông Thu tổ Phụng Hòa DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.10   0.10
  Đường trục chính vào Cụm công nghiệp Hoài Tân DGT Thị xã Hoài Nhơn 2.00   2.00
  Đường từ chợ Bộng đến ĐT 63 8 DGT Thị xã Hoài Nhơn 5.00   5.00
  Xây dựng mới đường kết nối Quốc Lộ 1A đến ĐT 639 đoạn từ phường Hoài Thanh Tây - Phường Hoài Thanh -Phường Tam Quan Nam DGT Thị xã Hoài Nhơn 20.00   20.00
  Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số DGT Thị xã Hoài Nhơn 4.72   4.72
  Mở rộng đường tuyến Bình Chương đi Hoài Hải DGT Thị xã Hoài Nhơn 2.30   2.30
  Giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Hoài Sơn năm 2021 DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.65   0.65
  Đường giao thông nội đồng Đệ Đức 2, 3 (đồng Phú Trăng tuyến giữa) DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.20   0.20
  Đường vào nhà máy may Khánh Toàn DGT Thị xã Hoài Nhơn 0.20   0.20
  Hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nhơn Hội DGT Huyện Phù Cát 4.74   4.74
  Đường giao thông Cát Sơn (Từ nhà ông Thuận đến trạm bơm; Từ cầu Nước Nai đi NC) DGT Huyện Phù Cát 0.34   0.34
  Đường giao thông nông thôn DGT Huyện Phù Cát 1.30   1.30
  Đường giao thông nông thôn xã Cát Hanh DGT Huyện Phù Cát 1.13   1.13
  Đường giao thông nông thôn xã Cát Tài DGT Huyện Phù Cát 0.52   0.52
  Đường giao thông nông thôn DGT Huyện Phù Cát 1.87   1.87
  Đường giao thông nông thôn DGT Huyện Phù Cát 0.50   0.50
  Đường giao thông (tuyến liên huyện Phù Cát - thị xã An Nhơn, từ xã Cát Nhơn đi xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn) DGT Huyện Phù Cát 3.27   3.27
  Đường giao thông nông thôn DGT Huyện Phù Cát 5.95   5.95
  Đường giao thông nông thôn DGT Huyện Phù Cát 0.79   0.79
  Đường giao thông DGT Huyện Phù Cát 1.35   1.35
  Giao thông nông thôn DGT Huyện Phù Cát 1.53   1.53
  Giao thông đô thị DGT Huyện Phù Cát 3.70   3.70
  Đường giao thông nông thôn DGT Huyện Phù Cát 2.00   2.00
  Đường ven biển phía Tây Đầm Thị nại-đoạn từ Cát Tiến đến Gò Bồi DGT Huyện Phù Cát 7.08   7.08
  Mở rộng đường giao thông Mỹ Thọ DGT Huyện Phù Mỹ 0.20   0.20
  Đường vên biển (ĐT.639)-đoạn từ Đề gi đến Mỹ Thành DGT Huyện Phù Mỹ 13.02   13.02
  Tuyến đường ven biển (ĐT.639); đoạn từ Mỹ Thành đến cầu Lại Giang DGT Huyện Phù Mỹ 23.81   23.81
  QH mở rộng tuyến giao thông xã Mỹ Thắng DGT Huyện Phù Mỹ 0.49   0.49
  QH đường giao thông xã Mỹ Chánh DGT Huyện Phù Mỹ 3.98   3.98
  QH đường giao thông xã Mỹ Quang DGT Huyện Phù Mỹ 1.40   1.40
  Đất giao thông thị trấn Phú Phong DGT Huyện Tây Sơn 0.22   0.22
  Đất giao thông xã Bình Thành DGT Huyện Tây Sơn 0.10   0.10
  Đất giao thông xã Tây Giang DGT Huyện Tây Sơn 2.20   2.20
  Đất giao thông xã Tây Phú DGT Huyện Tây Sơn 1.15   1.15
  Đất giao thông xã Vĩnh An DGT Huyện Tây Sơn 6.56   6.56
  Đất giao thông xã Tây Thuận DGT Huyện Tây Sơn 4.24   4.24
  Đất giao thông xã Tây Xuân DGT Huyện Tây Sơn 2.04   2.04
  Đất giao thông xã Bình Nghi DGT Huyện Tây Sơn 3.56   3.56
  Đất giao thông xã Tây Bình DGT Huyện Tây Sơn 1.05   1.05
  Đất giao thông xã Bình Hòa DGT Huyện Tây Sơn 0.06   0.06
  Dự án hạ tầng kỹ thuật khu vực 2 DGT Thành phố Quy Nhơn 21.90   21.90
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cụm công nghiệp Phước An đến UBND xã DGT Huyện Tuy Phước 0.11   0.11
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Quán Cẩm đến ngõ Nhàn DGT Huyện Tuy Phước 0.48   0.48
  Mở rộng đường vào Nghĩa trang nhân dân huyện DGT Huyện Tuy Phước 0.12   0.12
  Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tây Nam Tùng Giản DGT Huyện Tuy Phước 3.90   3.90
  Đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại - đoạn từ Cát Tiến đến Gò Bồi DGT Huyện Tuy Phước 9.90   9.90
  Mở rộng đường từ ĐT 640 đến tháp Bình Lâm DGT Huyện Tuy Phước 1.80   1.80
  Nâng cấp tuyến đường từ Ngã 3 chợ Tình Giang đến Thánh Thất Giang Nam DGT Huyện Tuy Phước 0.09   0.09
  Đường nội đồng Giang Nam DGT Huyện Tuy Phước 0.14   0.14
  Nâng cấp tuyến từ Ngã 3 Lù Đám Dông đến bờ đám hầm Tuân Lễ DGT Huyện Tuy Phước 0.03   0.03
  Nâng cấp tuyến đường Từ Chùa Trường Giác đến cầu đội 11 DGT Huyện Tuy Phước 0.12   0.12
  Nâng cấp tuyến đường Cổng Chào Tú Thủy đến Cầu Đun DGT Huyện Tuy Phước 0.02   0.02
  Nâng cấp tuyến đường ĐH 42 (Đợt 2) DGT Huyện Tuy Phước 0.38   0.38
  Nâng cấp tuyến đường ĐH 42 (Đợt 2) DGT Huyện Tuy Phước 0.23   0.23
  Nâng cấp tuyến đường ĐH 42 (Đợt 2) DGT Huyện Tuy Phước 0.04   0.04
  Cầu Sông Tranh DGT Huyện Tuy Phước 2.00   2.00
  Tuyến đường GTNT từ Phục Thiện - Tri Thiện DGT Huyện Tuy Phước 0.69   0.69
  Tuyến đường GTNT từ ĐT 636 đến cống Ông Chày DGT Huyện Tuy Phước 0.34   0.34
  Đất giao thông DGT Huyện Tuy Phước 0.15   0.15
  BTXM giao thông nội đồng thôn Dương Thành DGT Huyện Tuy Phước 0.21   0.21
  BTXM giao thông nội đồng thôn Khuông Bình DGT Huyện Tuy Phước 0.15   0.15
  BTXM giao thông nội đồng thôn Thanh Quang DGT Huyện Tuy Phước 0.15   0.15
  BTXM giao thông nội đồng thôn Lương Bình DGT Huyện Tuy Phước 0.30   0.30
  BTXM giao thông nội đồng thôn Tư Cung DGT Huyện Tuy Phước 0.13   0.13
  BTXM giao thông nội đồng thôn Lạc Điền DGT Huyện Tuy Phước 0.19   0.19
  BTXM giao thông nội đồng thôn An Lợi DGT Huyện Tuy Phước 0.27   0.27
  BTXM giao thông nội đồng thôn Phổ Đồng DGT Huyện Tuy Phước 0.18   0.18
  BTXM Trường cấp 2 đến ĐT640 DGT Huyện Tuy Phước 0.59   0.59
  Đường từ chợ đến cầu Đập Cùng DGT Huyện Tuy Phước 0.51   0.51
  Đường Cầu bún đi cầu ông Ghành DGT Huyện Tuy Phước 0.38   0.38
  Nâng cấp tuyến đường từ Chùa Ông đến ĐT361 DGT Huyện Tuy Phước 2.00   2.00
  MR đường GTNT DGT Huyện Tuy Phước 0.95   0.95
  Mở rộng cầu Luật Lễ DGT Huyện Tuy Phước 0.70   0.70
  Sửa chữa, mở rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm DGT Huyện Tuy Phước 0.35   0.35
  Khu bến xe khách, dịch vụ hỗn hợp và bãi đỗ xe DGT Huyện Tuy Phước 5.04   5.04
  Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết nối cảng Quy Nhơn DGT Huyện Tuy Phước 0.14   0.14
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ QL 1A đến nhà bà Trương Thị Năm DGT Huyện Tuy Phước 0.27   0.27
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Lê Công Miễn (trước cống ông Giảng) đến giáp đường Lê Công Miễn (nhà ông Nguyễn Đình Tiến) DGT Huyện Tuy Phước 0.01   0.01
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ QL 19 (cầu sạp) đến giáp phường Nhơn Phú DGT Huyện Tuy Phước 0.05   0.05
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trần Thị Kỷ đến giáp đường Võ Trứ DGT Huyện Tuy Phước 0.01   0.01
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ QL19 đến Chùa Hương Quang DGT Huyện Tuy Phước 0.01   0.01
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ QL19 đến giáp ranh giới thị trấn Diêu Trì DGT Huyện Tuy Phước 0.20   0.20
  Bãi đỗ xe DGT Huyện Tuy Phước 1.70   1.70
  Đất giao thông xã Canh Hiệp DGT Huyện Vân Canh 15.27   15.27
  Đất giao thông xã Canh Liên DGT Huyện Vân Canh 3.59   3.59
  Đất giao thông xã Canh Hiển DGT Huyện Vân Canh 5.90   5.90
  Đất giao thông xã Canh Vinh DGT Huyện Vân Canh 53.07   53.07
  Cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu đồng bào DTTT DGT Huyện Vân Canh 16.55   16.55
  Quỹ đất xây dựng các công trình giao thông khác DGT Huyện Vĩnh Thạnh 30.00   30.00
  Đất giao thông nông thôn xã Vĩnh Quang DGT Huyện Vĩnh Thạnh 0.30   0.30
  Đất giao thông nông thôn xã Vĩnh Hòa DGT Huyện Vĩnh Thạnh 0.39   0.39
  Đất giao thông nông thôn xã Vĩnh Hiệp DGT Huyện Vĩnh Thạnh 0.48   0.48
8 Đất thủy lợi          
  Hồ Đồng Mít DTL Huyện An Lão 726.30 726.30  
  Dự án Quản lý thiên tai-WB5 DTL Thị xã Hoài Nhơn 8.13   8.13
  Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại Bình Định DTL Huyện Hoài Ân 33.90   33.90
  Mở rộng hồ Cây Điều DTL Huyện Hoài Ân 12.44   12.44
  Xây hồ suối đá trắng DTL Huyện Hoài Ân 26.00   26.00
  Kè chống xói lỡ khu dịch vụ hậu cầu nghề cá  DTL Thị xã Hoài Nhơn 5.66   5.66
  Xây dựng đê sông Bến Trễ DTL Huyện Phù Mỹ 8.40   8.40
   Hồ Suối Lớn  DTL Huyện Vân Canh 38.00   38.00
  Nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh DTL Thành phố Quy Nhơn 97.60   97.60
  Đất thủy lợi các xã DTL Huyện An Lão 1.50   1.50
  Trạm bơm giếng và bảo hộ vệ sinh khu vực láy nước trên địa bàn phường Nhơn Hòa của Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bình Định DTL Thị xã An Nhơn 1.30   1.30
  Công trình thu, trạm bơm nước thô và nhà máy xử lý nước thuộc Dự án: Nhà máy nước sạch Quy Nhơn (giai đoạn 1). DTL Thị xã An Nhơn 1.12   1.12
  Quỹ đất xây dựng các công trình thủy lợi DTL Thị xã An Nhơn 7.00   7.00
  Kè từ đoạn Bãi Cái phía trên cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa DTL Thị xã An Nhơn 0.50   0.50
  Mương thoát nước theo đường từ Trạm 35kVA đến cầu Tự Lực (đoạn từ Trạm 35 KVA đến đường Nguyễn Châu) DTL Huyện Hoài Ân 0.20   0.20
  Trạm bơm tăng áp (nước sạch) (khu phố Định Bình) DTL Thị xã Hoài Nhơn 0.21   0.21
  Dự án cung cấp nước sạch cho các xã Hoài Sơn, Hoài Châu Bắc, Hoài Châu DTL Thị xã Hoài Nhơn 2.00   2.00
  Hệ thống thoát nước Bồng Sơn DTL Thị xã Hoài Nhơn 0.11   0.11
  Kiên cố kênh Lại Giang từ K0-K4+350 DTL Thị xã Hoài Nhơn 2.09   2.09
  Công trình hoàn trả kênh mương cụm công nghiệp DTL Thị xã Hoài Nhơn 0.53   0.53
  Kè chống sạt lở sông Xưởng DTL Thị xã Hoài Nhơn 6.86   6.86
  Chỉnh trị dòng chảy sông dừa DTL Thị xã Hoài Nhơn 1.07   1.07
  Kè cấp bách sạt lở, bảo vệ khu dân cư trên sông Lại Giang, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định DTL Thị xã Hoài Nhơn 7.57   7.57
  Mương Thoát nước khu dân cư quy hoạch Đồng Bàu Rong DTL Thị xã Hoài Nhơn 0.20   0.20
  Mở rộng đập ông Pha DTL Thị xã Hoài Nhơn 0.02   0.02
  Kè ngăn lũ khu dân cư Phú An - Hoài Hương (giai đoạn 2, 3) DTL Thị xã Hoài Nhơn 8.91   8.91
  Hệ thống thủy lợi nông thôn xã Cát Tài DTL Huyện Phù Cát 0.24   0.24
  Khu tái định cư đường ven biển (khu Tân Thắng) DTL Huyện Phù Cát 4.74   4.74
  Mương bê tông (Mương suối đá; mương hồ Hóc Xeo) DTL Huyện Phù Cát 1.05   1.05
  Kênh mương nội đồng DTL Huyện Phù Cát 0.28   0.28
  Sửa chữa gia cố đê Chánh Thắng DTL Huyện Phù Cát 0.80   0.80
  Hệ thống thủy lợi nông thôn xã Cát Hưng DTL Huyện Phù Cát 2.88   2.88
  Sửa chữa, nâng cấp đập dâng Đức Phổ DTL Huyện Phù Cát 0.80   0.80
  Sữa chữa và nâng cấp đập Lão Tâm DTL Huyện Phù Cát 2.00   2.00
  QH đất công trình thủy lợi xã Mỹ Đức DTL Huyện Phù Mỹ 1.06   1.06
  QH Kênh T thượng lưu Cầu Kháng xã Mỹ Chánh DTL Huyện Phù Mỹ 0.04   0.04
  Đất thủy lợi thị trấn Phú Phong DTL Huyện Tây Sơn 66.65   66.65
  Đất thủy lợi xã Tây Giang DTL Huyện Tây Sơn 0.30   0.30
  Đất thủy lợi xã Bình Tân DTL Huyện Tây Sơn 0.05   0.05
  Đất thủy lợi xã Bình Thành DTL Huyện Tây Sơn 0.03   0.03
  Đất thủy lợi xã Bình Thuận DTL Huyện Tây Sơn 0.54   0.54
  Đất thủy lợi xã Bình Hòa DTL Huyện Tây Sơn 0.03   0.03
  Gia cố đê và kết hợp mở đường giao thông thôn Kim Đông DTL Huyện Tuy Phước 0.70   0.70
  Đất thủy lợi DTL Huyện Tuy Phước 0.20   0.20
  Xây dựng trạm bơm Thọ Nghĩa và kênh dẫn nước thủy lợi tại thôn Quang Hy, Phước Lộc DTL Huyện Tuy Phước 0.01   0.01
  Xây dựng trạm bơm Thọ Nghĩa và kênh dẫn nước thủy lợi tại thôn Quang Hy, Phước Lộc DTL Huyện Tuy Phước 0.02   0.02
  Đê thượng lưu đập Thanh Quang DTL Huyện Tuy Phước 4.00   4.00
  Đê sông Hà Thanh (trạm bơm Biền Chức -đập Bạn Dừa) DTL Huyện Tuy Phước 1.00   1.00
  Đê sông Hà Thanh (trạm bơm Biền Chức -đập Bạn Dừa) DTL Huyện Tuy Phước 1.20   1.20
  Đê tràn Biền sóng DTL Huyện Tuy Phước 0.01   0.01
  Quỹ đất xây dựng các công trình thủy lợi DTL Huyện Vĩnh Thạnh 9.00   9.00
  Hệ thống thooát nước Khu dân cư phía tây thôn Định Quang (1m x 600m) DTL Huyện Vĩnh Thạnh 0.06   0.06
9 Đất xây dựng cơ sở văn hóa          
  Xây dựng nhà truyền thống DVH Huyện An Lão 1.50   1.50
  Quảng trường Biển tại phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn DVH Thị xã Hoài Nhơn 2.57   2.57
  Khu văn hóa thể thao xã DVH Huyện Phù Cát 1.04   1.04
  Nhà truyền thống Cát Trinh DVH Huyện Phù Cát 2.94   2.94
  Khu sinh hoạt văn hóa xã (liền kề trụ sở UBND xã) DVH Huyện Tuy Phước 1.20   1.20
  Quỹ đất văn hóa DVH Huyện Hoài Ân 50.00   50.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa DVH Huyện An Lão 40.00   40.00
  Mở rộng nhà Văn Hóa thôn Cù Lâm DVH Thị xã An Nhơn 0.19   0.19
  Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa DVH Thị xã An Nhơn 40.00   40.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa DVH Thành phố Quy Nhơn 40.00   48.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa DVH Huyện Vĩnh Thạnh 40.00   50.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa DVH Huyện Vân Canh 40.00   48.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa DVH Huyện Tuy Phước 40.00   43.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa DVH Huyện Phù Cát 40.00   44.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa DVH Thị xã Hoài Nhơn 40.00   41.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa DVH Huyện Tây Sơn 40.00   52.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa DVH Huyện Phù Mỹ 40.00   49.00
  Công viên DVH Huyện Phù Cát 0.41   0.41
  Khu văn hóa thể thao xã DVH Huyện Phù Cát 1.04   1.04
  Bưu điện văn hóa xã Mỹ Châu DVH Huyện Phù Mỹ 0.07   0.07
10 Đất xây dựng cơ sở y tế          
  Bệnh viện đa khoa khu vực 700 giường DYT Thành phố Quy Nhơn 5.00   5.00
  Bệnh viện Mắt  DYT Thành phố Quy Nhơn 0.30   0.30
  Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Hoài Nhơn DYT Thị xã Hoài Nhơn 1.00   1.00
  Mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn DYT Thị xã Hoài Nhơn 0.50   0.50
  Bệnh viện Nhơn Hội (100 giường) DYT Thành phố Quy Nhơn 2.00   2.00
  Bệnh viện Sản Nhi (500 giường)  DYT Thành phố Quy Nhơn 4.00   4.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình y tế DYT Huyện Hoài Ân 5.00   5.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình y tế DYT Thị xã An Nhơn 3.00   3.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình y tế DYT Huyện Vĩnh Thạnh 4.00   4.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình y tế DYT Huyện Vân Canh 3.00   3.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình y tế DYT Huyện Tuy Phước 5.00   5.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình y tế DYT Huyện Tây Sơn 3.00   3.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình y tế DYT Huyện Phù Mỹ 3.00   3.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình y tế DYT Huyện Phù Cát 5.00   5.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình y tế DYT Thị xã Hoài Nhơn 3.00   3.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình y tế DYT Huyện An Lão 4.00   4.00
  Xây mới trạm y tế xã An Hòa DYT Huyện An Lão 0.20   0.20
  Mở rộng trạm y tế DYT Thị xã Hoài Nhơn 0.17   0.17
  Trạm y tế xã DYT Huyện Phù Cát 0.40   0.40
  Xây dựng mới Trạm Y Tế DYT Huyện Vĩnh Thạnh 0.20   0.20
11 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo          
  Trường THPT Khu vực Nhơn Hội - Cát Tiến
(HM: Xây dựng trường mới theo quy hoạch)
DGD Huyện Phù Cát 2.00   2.00
  Trường THPT Khu vực Long Vân - Long Mỹ (hoặc Phường Nhơn Bình) (HM: Xây dựng trường mới theo quy hoạch để tiếp nhận HS của 02 Phường Nhơn Bình, Nhơn Phú, giảm tải Trường THPT Hùng Vương) DGD Thành phố Quy Nhơn 2.00   2.00
  Trường THPT Khu vực Nhơn Phúc
(HM: Xây dựng trường mới theo quy hoạch)
DGD Thị xã An Nhơn 2.00   2.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục DGD Huyện Hoài Ân 50.00   50.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục DGD Huyện An Lão 34.00   34.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục DGD Thị xã Hoài Nhơn 17.00   17.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục DGD Huyện Phù Cát 31.00   31.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục DGD Huyện Phù Mỹ 25.00   25.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục DGD Huyện Tây Sơn 21.00   21.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục DGD Huyện Tuy Phước 29.00   29.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục DGD Huyện Vân Canh 18.00   18.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục DGD Huyện Vĩnh Thạnh 33.00   33.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục DGD Thành phố Quy Nhơn 19.00   19.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục DGD Thị xã An Nhơn 35.00   35.00
  Nhà trẻ An Hòa khu Đồng Bàu DGD Huyện An Lão 0.20   0.20
  Mở rộng Trường THCS xã Nhơn Thọ DGD Thị xã An Nhơn 0.37   0.37
  Mở rộng trường Mầm non - Điểm Hà Đông DGD Huyện Hoài Ân 0.27   0.27
  MR trường trung học cơ sở Ân Tường Tây DGD Huyện Hoài Ân 0.15   0.15
  Mở rộng trường mần non thôn Nhơn Sơn DGD Huyện Hoài Ân 0.12   0.12
  Mở rộng Trường tiểu học Bồng Sơn -điểm Tin Lành DGD Thị xã Hoài Nhơn 0.05   0.05
  Trường mẫu giáo Chương Hòa DGD Thị xã Hoài Nhơn 0.06   0.06
  MR Trường tiểu học Bồng Sơn (Khối 5) DGD Thị xã Hoài Nhơn 0.16   0.16
  Mở rộng trường tiểu học Hoài Sơn DGD Thị xã Hoài Nhơn 0.30   0.30
  Mở rộng trường mầm non Diễn Khánh DGD Thị xã Hoài Nhơn 0.08   0.08
  Mở rộng trường tiểu Cát Chánh DGD Huyện Phù Cát 0.20   0.20
  Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Hanh DGD Huyện Phù Cát 0.21   0.21
  Trường Mầm non thôn Phú Hiệp DGD Huyện Phù Cát 0.25   0.25
  Trường Mẫu giáo (thôn Chánh Hóa, thôn Chánh Thiện) DGD Huyện Phù Cát 0.17   0.17
  Trường tiểu học số 2 Cát Tường, điểm trường thôn Chánh Liêm DGD Huyện Phù Cát 0.22   0.22
  Qh Mở rộng trường Mẫu giáo thôn An Lạc 2 xã Mỹ Hòa DGD Huyện Phù Mỹ 0.07   0.07
  Mở rộng trường tiểu học Bình Hòa DGD Huyện Tây Sơn 0.26   0.26
  Trường mần non Mỹ Đức DGD Huyện Tây Sơn 0.12   0.12
  Mở rộng điểm trường mầm non Tây Phú DGD Huyện Tây Sơn 0.13   0.13
  Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Bình nghi DGD Huyện Tây Sơn 0.42   0.42
  Mở rộng khuôn Viên Điểm chính Trường Tiểu học Tây Vinh DGD Huyện Tây Sơn 0.50   0.50
  Trường Mầm non DGD Huyện Tuy Phước 0.33   0.33
  Mở rộng trường Tiểu học số I Phước Hưng DGD Huyện Tuy Phước 0.10   0.10
  Xây dựng cơ sở giáo dục Mầm non DGD Huyện Tuy Phước 0.20   0.20
  Trường mầm non bán trú Canh Thuận DGD Huyện Vân Canh 1.00   1.00
12 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao          
  Sân Golf Vĩnh Hội DTT Thành phố Quy Nhơn 91.80   91.80
  Sân golf Khu du lịch Vinpearl Quy Nhơn DTT Thành phố Quy Nhơn 114.00   114.00
  Khu liên hiệp thể dục thể thao DTT Thành phố Quy Nhơn 22.00   22.00
  Khu trung tâm TDTT  DTT Thị xã An Nhơn 3.20   3.20
  Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao DTT Huyện Hoài Ân 5.00   5.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao DTT Huyện An Lão 4.00   4.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao DTT Huyện Phù Cát 8.00   8.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao DTT Huyện Phù Mỹ 7.00   7.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao DTT Huyện Tây Sơn 8.00   8.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao DTT Huyện Tuy Phước 7.00   7.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao DTT Huyện Vân Canh 7.00   7.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao DTT Huyện Vĩnh Thạnh 7.00   7.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao DTT Thị xã Hoài Nhơn 10.00   10.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao DTT Thị xã An Nhơn 9.00   9.00
  Nhà thi đấu đa năng thôn Mỹ Thành DTT Huyện Hoài Ân 0.17   0.17
  Nhà văn hóa và Sân thể thao các khu phố (Tài Lương 1,2, 3,4; Ngọc Sơn Bắc; Ngọc Sơn Nam; Ngọc An Tây; Ngọc An Trung, Ngọc An Đông) DTT Thị xã Hoài Nhơn 2.21   2.21
  Khu thể thao xã DTT Thị xã Hoài Nhơn 1.05   1.05
  MR Khu thể thao xã DTT Thị xã Hoài Nhơn 0.30   0.30
  Sân thể thao (thôn Tường Sơn, Phú Gia, Kiều Đông, Xuân Quang) DTT Huyện Phù Cát 0.50   0.50
  Quy hoạch khu thể thao xã Mỹ Chánh Tây DTT Huyện Phù Mỹ 0.70   0.70
  Công trình phụ và khu thể thao thôn Tư Cung DTT Huyện Tuy Phước 0.08   0.08
  Sân bóng chuyền thôn Định Tố (nâng cấp sân nền tường rào nhà văn hóa thôn Định Tố) DTT Huyện Vĩnh Thạnh 0.05   0.05
13 Đất công trình năng lượng          
  Thủy điện Vĩnh sơn 4 DNL Huyện Vĩnh Thạnh 65.70   65.70
  Thủy điện Nước Lương DNL Huyện Hoài Ân 24.00   24.00
  Thủy điện Vĩnh sơn 2 DNL Huyện Vĩnh Thạnh 44.00   44.00
  Thủy điện Vĩnh sơn 3 DNL Huyện Vĩnh Thạnh 45.00   45.00
  Dự án thủy điện Nước Trinh 1  DNL Huyện Vĩnh Thạnh 5.00   5.00
  Dự án thủy điện Nước Trinh 2  DNL Huyện Vĩnh Thạnh 12.00   12.00
  Dự án thủy điện Đắk Ple  DNL Huyện Vĩnh Thạnh 7.00   7.00
  Nhà máy điện năng lượng mặt trời Mỹ An- Mỹ Thắng DNL Huyện Phù Mỹ 120.48   120.48
  Nhày máy điện mặt trời Mỹ Trinh DNL Huyện Phù Mỹ 50.00   50.00
  Nhà máy điện mặt trời Chánh Thuận DNL Huyện Phù Mỹ 50.00   50.00
  Nhà máy điện gió Mỹ An DNL Huyện Phù Mỹ 18.00   18.00
  Nhà máy điện gió Phù Mỹ (Ngoài khơi) DNL Huyện Phù Mỹ 44.00   44.00
  Nhà máy điện gió Mỹ Đức DNL Huyện Phù Mỹ 35.00   35.00
  Nhà máy điện gió Mỹ Chánh DNL Huyện Phù Mỹ 35.00   35.00
  Nhà máy điện năng lượng Mặt trời Phường Bồng Sơn DNL Thị xã Hoài Nhơn 43.20   43.20
  Nhà máy điện gió HCG Hoài Nhơn (Ngoài khơi) DNL Thị xã Hoài Nhơn 53.00   53.00
  Nhà máy điện gió PNE 1 DNL Huyện Phù Cát 50.00   50.00
  Nhà máy điện gió PNE 2 DNL Huyện Phù Cát 70.00   70.00
  Nhà máy điện gió PNE 3 DNL Huyện Phù Cát 50.00   50.00
  Nhà máy điện mặt trời Cát Hiệp 2 DNL Huyện Phù Cát 50.00   50.00
  Nhà máy điện mặt trời hồ Hội Sơn DNL Huyện Phù Cát 100.00   100.00
  Nhà máy điện mặt trời Cát Hiệp 3 DNL Huyện Phù Cát 108.00   108.00
  Nhà máy điện mặt trời Cát Hiệp 4 DNL Huyện Phù Cát 110.00   110.00
  TBA 110kV Hoài Ân và Đấu nối DNL Huyện Hoài Ân 1.40   1.40
  TBA 110kV Hoài Ân và Đấu nối DNL Huyện Hoài Ân 0.16   0.16
  TBA 110kV Hoài Ân và Đấu nối DNL Huyện Hoài Ân 0.09   0.09
  TBA 110kV Hoài Ân và Đấu nối DNL Huyện Hoài Ân 0.13   0.13
  Nhà máy điện mặt trời Hoài Đức DNL Thị xã Hoài Nhơn 50.00   50.00
  Nhà máy điện mặt trời QNY DNL Thị xã Hoài Nhơn 40.00   40.00
  Nhà máy điện mặt trời Hoài Thanh DNL Thị xã Hoài Nhơn 60.00   60.00
  Nhà máy điện năng lượng Mặt trời Phường Bồng Sơn DNL Thị xã Hoài Nhơn 54.00   54.00
  Đường dây 220KV Quãng Ngãi - Quy Nhơn (đoạn qua địa bàn Hoài Nhơn) DNL Thị xã Hoài Nhơn 0.01   0.01
  Nâng cấp ĐZ 110KV TBA 220kv Quãng Ngãi - Đức Phổ - Tam Quan DNL Thị xã Hoài Nhơn 1.19   1.19
  Xây dựng và cải tạo, nâng công suất truyền tải của các tuyến đường dây trung áp DNL Thị xã Hoài Nhơn 0.38   0.38
  Hệ thống lưới điện nông thôn DNL Huyện Phù Cát 0.26   0.26
  Hệ thống lưới điện nông thôn DNL Huyện Phù Cát 0.11   0.11
  Hệ thống lưới điện nông thôn DNL Huyện Phù Cát 1.21   1.21
  Hệ thống lưới điện nông thôn DNL Huyện Phù Cát 0.34   0.34
  Hệ thống lưới điện nông thôn DNL Huyện Phù Cát 0.39   0.39
  Hệ thống lưới điện nông thôn DNL Huyện Phù Cát 0.29   0.29
  Hệ thống lưới điện nông thôn DNL Huyện Phù Cát 0.11   0.11
  Hệ thống lưới điện nông thôn DNL Huyện Phù Cát 0.07   0.07
  Nhà máy điện mặt trời DNL Huyện Phù Mỹ 0.23   0.23
  Nhà máy điện mặt trời DNL Huyện Phù Mỹ 0.24   0.24
  Nhà máy điện mặt trời DNL Huyện Phù Mỹ 0.18   0.18
  Nhà máy điện mặt trời Mỹ Hiệp DNL Huyện Phù Mỹ 29.56   29.56
  Nhà máy điện năng lượng mặt trời Thành Long Bình Định DNL Huyện Phù Mỹ 50.00   50.00
  Nhà máy điện năng lượng mặt trời Europlast Bình Định DNL Huyện Phù Mỹ 65.00   65.00
  Nhà máy điện mặt trời Mỹ Châu DNL Huyện Phù Mỹ 80.60   80.60
  Nhà máy điện mặt trời Mỹ Thắng DNL Huyện Phù Mỹ 60.00   60.00
  Nhà máy điện mặt trời Mỹ Thành DNL Huyện Phù Mỹ 60.00   60.00
  Trạm biến áp 110KV Tây Sơn và đầu nối DNL Huyện Tây Sơn 0.02   0.02
  Trạm biến áp 110KV Tây Sơn và đấu nối DNL Huyện Tây Sơn 0.47   0.47
  Dự án đường dây 220 KV Pleiku 2- An Khê DNL Huyện Tây Sơn 0.33   0.33
  Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Bình Định (vay vốn JICA) DNL Huyện Tây Sơn 0.07   0.07
  Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Bình Định (vay vốn JICA) DNL Huyện Tây Sơn 0.14   0.14
  Nhà máy Điện mặt trời TTC Tây Sơn 1 DNL Huyện Tây Sơn 62.00   62.00
  Nhà máy Điện mặt trời TTC Tây Sơn 2 DNL Huyện Tây Sơn 38.00   38.00
  Nâng cao khả năng mang tải đường dây Quy Nhơn 220KV - Sông Cầu DNL Thành phố Quy Nhơn 0.13   0.13
  Nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110kV Sông Cầu 2 - TBA 220kV Quy Nhơn DNL Thành phố Quy Nhơn 0.37   0.37
  Nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110kV Sông Cầu 2 - TBA 220kV Quy Nhơn DNL Thành phố Quy Nhơn 0.22   0.22
  Dự án TBA 110kV Cảng Quy Nhơn & đấu nối DNL Thành phố Quy Nhơn 0.42   0.42
  Dự án TBA 110kV Cảng Quy Nhơn & đấu nối DNL Thành phố Quy Nhơn 0.12   0.12
  Dự án TBA 110kV Cảng Quy Nhơn & đấu nối DNL Thành phố Quy Nhơn 0.10   0.10
  Dự án TBA 110kV Cảng Quy Nhơn & đấu nối DNL Thành phố Quy Nhơn 0.09   0.09
  Nhà máy điện gió Hòn Đôi DNL Thành phố Quy Nhơn 17.00   17.00
  Nhà máy điện gió ngoài khơi xã Nhơn Lý (Ngoài khơi) DNL Thành phố Quy Nhơn 350.00   350.00
  Nhà máy điện gió ngoài khơi Bình Định 1 (Ngoài khơi) DNL Thành phố Quy Nhơn 105.00   105.00
  Nhà máy điện gió ngoài khơi Bình Định 2 (Ngoài khơi) DNL Thành phố Quy Nhơn 105.00   105.00
  Nhà máy điện gió ngoài khơi Bình Định 3 (Ngoài khơi) DNL Thành phố Quy Nhơn 700.00   700.00
  Dự án ĐZ 110kV TBA 220kV Phước An - Vân Canh và TBA 110kV Vân Canh DNL Huyện Tuy Phước 0.22   0.22
  Dự án ĐZ 110kV TBA 220kV Phước An - Vân Canh và TBA 110kV Vân Canh DNL Huyện Tuy Phước 0.05   0.05
  Đấu nối 110kV sau Trạm biến áp 220kV Phước An DNL Huyện Tuy Phước 0.40   0.40
  Tiểu dự án Cải tạo & phát triển lưới điện phân phối tỉnh Bình Định (JICA) DNL Huyện Tuy Phước 0.25   0.25
  Dự án TBA 110kV Cát Nhơn và đấu nối DNL Huyện Tuy Phước 0.12   0.12
  Dự án ĐZ 110Kv Phước An - Vân Canh và TBA 110Kv Vân Canh DNL Huyện Vân Canh 0.69   0.69
  Xây dựng lưới điện 3 làng Kà Bông, làng Cát, làng Chồm xã Canh Liên DNL Huyện Vân Canh 0.70   0.70
  Dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp trên địa bàn xã Canh Vinh DNL Huyện Vân Canh 0.02   0.02
14 Đất có di tích lịch sử - văn hóa          
  Di tích Núi Chéo, Bia di tích LK5, Đền Tăng Bạt Hổ DDT Huyện Hoài Ân 8.90   8.90
  Khu di tích cách mạng Hòn Chè DDT Huyện Phù Cát 10.00   8.71
  Chùa Thập Tháp Di Đà DDT Thị xã An Nhơn 5.59   5.59
  Khu di tích căn cứ cách mạng An Trường giai đoạn 2 DDT Thị xã An Nhơn 6.00   6.00
  Xây dựng nhà lưu niệm chi bộ Chính Nghĩa DDT Huyện An Lão 0.96   0.96
  Nhà tưởng niệm thầy Trương Văn Hiến DDT Thị xã An Nhơn 1.25   1.25
  Di tích trận tập kích trụ sở ngụy quyền xã Hoài Sơn năm 1961 DDT Thị xã Hoài Nhơn 1.00   1.00
  Di tích Thác Đá Hạ DDT Thị xã Hoài Nhơn 1.00   1.00
  Đền thờ Võ Văn Dũng DDT Huyện Tây Sơn 1.45   1.45
  Quỹ đất tu bổ và mở rộng các di tích lịch sử văn hóa DDT Huyện An Lão 8.00   8.00
  Quỹ đất tu bổ và mở rộng các di tích lịch sử văn hóa DDT Huyện Phù Mỹ 10.00   10.00
  Quỹ đất tu bổ và mở rộng các di tích lịch sử văn hóa DDT Huyện Tây Sơn 18.00   18.00
  Quỹ đất tu bổ và mở rộng các di tích lịch sử văn hóa DDT Huyện Tuy Phước 10.00   10.00
  Quỹ đất tu bổ và mở rộng các di tích lịch sử văn hóa DDT Huyện Vĩnh Thạnh 10.00   10.00
  Quỹ đất tu bổ và mở rộng các di tích lịch sử văn hóa DDT Thị xã An Nhơn 12.00   12.00
    DDT        
15 Đất bãi thải, xử lý chất thải          
  Khu xử lý nước thải DRA Huyện An Lão 12.82   12.82
  Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Nhơn (giai đoạn 1) DRA Thị xã Hoài Nhơn 8.50   8.50
  Khu xử lý rác thải Bắc Hoài Nhơn DRA Thị xã Hoài Nhơn 20.00   20.00
  Bãi chứa rác thải Phú Nhiêu DRA Huyện Phù Mỹ 30.00   30.00
  Khu tập kết Rác Vân Canh DRA Huyện Vân Canh 7.40   7.40
  Mở rộng bãi chôn lấp chất thải rắn - xã Vĩnh Quang DRA Huyện Vĩnh Thạnh 8.89   8.89
  Nhà máy xử lý rác thải DRA Huyện Phù Cát 46.25   46.25
  Mở rộng bãi rác Long Mỹ ( Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Bãi chôn lấp chất thải rắn Long Mỹ đối với ô chôn lấp A-3, xã Phước Mỹ) DRA Thành phố Quy Nhơn 4.32   4.32
  Tiếp tục Mở rộng bãi rác Long Mỹ DRA Thành phố Quy Nhơn 16.00   16.00
  Bãi đổ xà bần Nhơn Bình DRA Thành phố Quy Nhơn 5.30   5.30
  Điểm chôn lấp rác thải thôn 4 DRA Huyện An Lão 5.85   5.85
  Xây dựng hố xử lý rác DRA Huyện Hoài Ân 0.53   0.53
  Bải chôn lấp rác thải DRA Huyện Phù Cát 1.97   1.97
  Bãi xử lý chôn lấp rác thải sinh hoạt (tạm) DRA Huyện Vân Canh 1.00   1.00
  Quỹ đất quy hoạch các bãi thải, xử lý chất thải DRA Huyện Hoài Ân 14.00   14.00
  Quỹ đất quy hoạch các bãi thải, xử lý chất thải DRA Huyện Tây Sơn 10.00   10.00
  Quỹ đất quy hoạch các bãi thải, xử lý chất thải DRA Huyện Tuy Phước 16.00   16.00
  Quỹ đất quy hoạch các bãi thải, xử lý chất thải DRA Thị xã An Nhơn 13.00   13.00
    DRA        
16 Đất cơ sở tôn giáo          
  QH giao đất cho Tòa Giám Mục Quy Nhơn TON Thành phố Quy Nhơn 1.50   1.50
  Mở rộng Nhà thờ Nhơn Mỹ TON Thành phố Quy Nhơn 0.06   0.06
  Mở rộng chùa Tịnh Quang TON Huyện Phù Mỹ 0.45   0.45
17 Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng          
  Mở rộng nghĩa địa NTD Huyện Phù Cát 14.70   14.70
  Nghĩa địa Nam An Nhơn NTD Thị xã An Nhơn 20.00   20.00
  Khu nghĩa địa Đất Hầm NTD Huyện An Lão 2.00   2.00
  Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Bồng sơn NTD Thị xã Hoài Nhơn 3.48   3.48
  Mở rộng nghĩa trang nhân dân Ngọc Sơn Nam; Ngọc An Tây; Ngọc Sơn Bắc NTD Thị xã Hoài Nhơn 11.50   11.50
  Làm mới nghĩa trang nhân dân Gò Gạo (khu phố Giao Hội 1) NTD Thị xã Hoài Nhơn 7.90   7.90
  Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Hố Me NTD Thị xã Hoài Nhơn 1.11   1.11
  Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Tam Quan Bắc NTD Thị xã Hoài Nhơn 2.00   2.00
  Mở rộng nghĩa trang nhân dân khu phố An Dinh 1 NTD Thị xã Hoài Nhơn 2.00   2.00
  Mở rộng nghĩa trang nhân dân  vị trí  Hố Tre  tiểu khu 61C khu phố Thiện Đức  NTD Thị xã Hoài Nhơn 2.50   2.50
  Nghĩa trang nhân dân phường Bồng sơn NTD Thị xã Hoài Nhơn 12.00   12.00
  Mở rộng nghĩa địa Gò Cốc NTD Thị xã Hoài Nhơn 4.00   4.00
  Nghĩa trang nhân dân thôn Cự Lễ; Hội Phú NTD Thị xã Hoài Nhơn 4.00   4.00
  Xây dựng nghĩa trang nhân dân Gò Lôi -Định Công NTD Thị xã Hoài Nhơn 1.00   1.00
  Xây dựng nghĩa trang nhân dân Hà Xuyên- Công Lương NTD Thị xã Hoài Nhơn 1.00   1.00
  Nghĩa trang nhân dân thôn Lộ Diêu NTD Thị xã Hoài Nhơn 3.00   3.00
  Xây dựng nghĩa trang nhân Bắc đập ông Gấm NTD Thị xã Hoài Nhơn 1.50   1.50
  Nghĩa địa thôn Mỹ Hóa NTD Huyện Phù Cát 1.23   1.23
  Mở rộng nghĩa trang nhân dân NTD Huyện Phù Cát 4.16   4.16
  Mở rộng nghĩa địa (Núi ông Đậu và trên Miếu Ất) NTD Huyện Phù Cát 18.10   18.10
  Nghĩa trang nhân dân NTD Huyện Phù Cát 6.41   6.41
  Xây dựng nghĩa trang  nhân dân  huyện NTD Huyện Tuy Phước 9.00   9.00
  Mở rộng nghĩa địa thôn Liêm Thuận NTD Huyện Tuy Phước 5.00   5.00
  Nghĩa trang nhân dân thôn Kiên Ngãi  NTD Huyện Tuy Phước 2.00   2.00
  Nghĩa trang nhân dân xã Tây Phú  NTD Huyện Tuy Phước 5.06   5.06
  Nghĩa trang nhân dân thôn Trung Sơn; thôn Tiên Thuận (xóm 1, xóm 2); thôn Hòa Thuận (xóm 1 Gò Cây Xay; khu Chùm Đìa) NTD Huyện Tuy Phước 5.00   5.00
  Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn (Thủ Thiện Hạ; thôn 1; Lai Nghi) NTD Huyện Tuy Phước 4.00   4.00
  Nghĩa trang nhân dân Thôn 4 NTD Huyện Tuy Phước 1.00   1.00
  Nghĩa trang nhân dân Xã Vĩnh An NTD Huyện Tuy Phước 2.00   2.00
  Nghĩa địa làng Canh Thành NTD Huyện Vân Canh 4.00   4.00
  Mở rộng nghĩa địa làng Kà Xiêm NTD Huyện Vân Canh 1.00   1.00
  Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Quang NTD Huyện Vân Canh 1.00   1.00
  Nghĩa địa xã Canh Thuận NTD Huyện Vân Canh 2.00   2.00
  Nghĩa địa làng Hà Giao, xã Canh Liên NTD Huyện Vân Canh 2.00   2.00
  Nghĩa trang nhân dân (giai đoạn 2) NTD Thành phố Quy Nhơn 44.61   44.61
  Mở rộng nghĩa địa Bùi Thị Xuân NTD Thành phố Quy Nhơn 7.70   7.70
  QH mở rộng Nghĩa địa KV2 NTD Thành phố Quy Nhơn 6.01   6.01
  Khu cải táng khu vực sườn phía Đông suối Cả để di dời nghĩa trang xã nhơn Lý NTD Thành phố Quy Nhơn 10.50   10.50
  QH mở rộng nghĩa trang NTD Huyện Vĩnh Thạnh 4.00   4.00
  QH mở rộng nghĩa trang NTD Huyện Phù Mỹ 15.00   15.00
  QH mở rộng nghĩa trang NTD Huyện Hoài Ân 4.00   4.00
  Quy hoạch mở rộng nghĩa địa gò Cây Xay NTD Huyện Phù Cát 0.32   0.32
  Nghĩa trang nhân dân thôn Trung Sơn; thôn Tiên Thuận (xóm 1, xóm 2); thôn Hòa Thuận (xóm 1 Gò Cây Xay; khu Chùm Đìa) NTD Huyện Tây Sơn 1.57   1.57
  Nghĩa trang nhân dân Thôn 4 NTD Huyện Tây Sơn 1.00   1.00
  Nghĩa trang nhân dân Xã Vĩnh An NTD Huyện Tây Sơn 1.50   1.50
  Xây dựng nghĩa trang nhân dân huyện NTD Huyện Tuy Phước 4.78   4.78
  Nghĩa địa làng Canh Thành NTD Huyện Vân Canh 4.00   4.00
  Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Quang NTD Huyện Vân Canh 1.00   1.00
  Nghĩa địa làng Hà Giao, xã Canh Liên NTD Huyện Vân Canh 2.00   2.00
  Quỹ đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa NTD Huyện An Lão 20.00   20.00
  Quỹ đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa NTD Huyện Hoài Ân 15.00   15.00
  Quỹ đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa NTD Huyện Tây Sơn 20.00   20.00
  Quỹ đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa NTD Huyện Vĩnh Thạnh 25.00   25.00
18 Đất chợ          
  Chợ Đầu Mối -  TT Phú Phong DCH Huyện Tây Sơn 4.00   4.00
  Chợ nông sản đầu mối DCH Thị xã An Nhơn 5.00   5.00
  Chợ An Hòa DCH Huyện An Lão 1.04   1.04
  Xây dựng mới Chợ Quán Mới DCH Thị xã An Nhơn 0.38   0.38
  Chợ chiều Cát Thành DCH Huyện Phù Cát 0.73   0.73
  Chợ xã Vĩnh An DCH Huyện Tây Sơn 1.00   1.00
  Công trình chợ Quán Mối (mới) DCH Huyện Tuy Phước 0.43   0.43
19 Đất xây dựng công trình bưu chính viễn thông          
  Quỹ đất xây dựng công trình bưu chính viễn thông DBV Huyện Tuy Phước 1.00   1.00
20 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia          
  Kho dự trữ Bình Nghi (xã Bình Nghị, Tây Sơn) DKG  Huyện Tây Sơn 3.00   3.00
  Kho dựữ trữ Nhơn Hòa (phường Nhơn Hòa, Tx An Nhơn) DKG  Thị xã An Nhơn 1.50   1.50
  Kho dự trữ Quy Nhơn (phường Trần Quang Diệu) DKG  Thành phố Quy Nhơn 3.50   3.50
19 Đất sinh hoạt cộng đồng            
  Trụ sở làm việc khu vực Huỳnh Kim DSH Thị xã An Nhơn 0.10   0.10
  Trụ sở làm việc khu vực Phú Sơn DSH Thị xã An Nhơn 0.09   0.09
  Nhà văn hóa thôn Vạn Hội 2 DSH Huyện Hoài Ân 0.10   0.10
  Nhà văn hóa thôn Kim Sơn DSH Huyện Hoài Ân 0.17   0.17
  Nhà văn hóa thôn Cự Tài 2, Mỹ Bình 2 DSH Thị xã Hoài Nhơn 0.15   0.15
  Nhà văn hóa khu phố 1, khu phố 7, khu phố 8 DSH Thị xã Hoài Nhơn 0.49   0.49
  Nhà văn hóa Lâm Trúc 1, An Dinh 2, An Dinh 1 DSH Thị xã Hoài Nhơn 0.57   0.57
  Công viên xã Cát Tài DSH Huyện Phù Cát 0.38   0.38
  Nhà sinh hoạt xóm Sơn Long Bắc DSH Huyện Phù Cát 0.07   0.07
  Mở rộng Nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Thắng DSH Huyện Phù Cát 0.06   0.06
  Nhà sinh hoạt văn hóa (thôn Chánh Lạc, Phú Gia, Kiều Đông, Chánh Liêm, DSH Huyện Phù Cát 0.85   0.85
  Quy hoạch trụ sở thôn Trung Thứ DSH Huyện Phù Mỹ 0.05   0.05
  Nhà văn hoá thôn Thượng Giang 1 DSH Huyện Tây Sơn 0.25   0.25
  Nhà văn hoá thôn Tiên Thuận DSH Huyện Tây Sơn 1.00   1.00
  Mở rộng nhà văn hóa thôn Vinh Quang 1 DSH Huyện Tuy Phước 0.15   0.15
  Trụ sở thôn Dương Thành DSH Huyện Tuy Phước 0.12   0.12
  Trụ sở thôn Khuông Bình DSH Huyện Tuy Phước 0.21   0.21
  Trụ sở thôn Thanh Quang DSH Huyện Tuy Phước 0.08   0.08
  Trụ sở thôn Lương Bình DSH Huyện Tuy Phước 0.08   0.08
  Trụ sở thôn Tư Cung DSH Huyện Tuy Phước 0.08   0.08
  Trụ sở thôn Lạc Điền DSH Huyện Tuy Phước 0.86   0.86
  Trụ sở thôn An Lợi DSH Huyện Tuy Phước 0.08   0.08
  Trụ sở thôn Phổ Đồng DSH Huyện Tuy Phước 0.10   0.10
  Trụ sở thôn Đông Điền DSH Huyện Tuy Phước 0.08   0.08
20 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng            
  Đất công viên Khu dân cư Xóm 2 thôn An Hòa (giai đoạn 2) DKV Thị xã An Nhơn 0.49   0.49
  Xây dựng hoa viên Nam Tân Lập DKV Thị xã An Nhơn 0.60   0.60
  Hoa viên cây xanh khu phố Bình Chương DKV Thị xã Hoài Nhơn 0.04   0.04
  Đất công cộng (cây xanh) Đông + Tây Đồng Đất Chai - Hoài Thanh Tây; Hoài Tân DKV Thị xã Hoài Nhơn 1.50   1.50
  Khu hoa viên cửa ngõ Tam Quan Nam DKV Thị xã Hoài Nhơn 0.70   0.70
  Đất trung tâm công cộng DKV Thị xã Hoài Nhơn 0.63   0.63
  Hoa viên cây xanh (Phía đông khu tái định cư Bàu Rong và trụ sở công an thị xã) DKV Thị xã Hoài Nhơn 9.00   9.00
21 Đất ở tại nông thôn            
  Quỹ đất dọc QL 19 ONT Huyện Tuy Phước 88.44   88.44
  Đất ở nông thôn huyện An Lão ONT Huyện An Lão 188.11   188.11
  Đất ở nông thôn huyện Hoài Ân ONT Huyện Hoài Ân 106.80   106.80
  Đất ở nông thôn Thị xã Hoài Nhơn ONT Thị xã Hoài Nhơn 151.95   151.95
  Đất ở nông thôn huyện Phù Cát ONT Huyện Phù Cát 160.36   160.36
  Đất ở nông thôn huyện Phù Mỹ ONT Huyện Phù Mỹ 144.45   144.45
  Đất ở nông thôn huyện Tuy Phước ONT Huyện Tuy Phước 226.84   226.84
  Đất ở nông thôn huyện Tây Sơn ONT Huyện Tây Sơn 252.54   252.54
  Đất ở nông thôn huyện Vân Canh ONT Huyện Vân Canh 450.13   450.13
  Đất ở nông thôn huyện Vĩnh Thạnh ONT Huyện Vĩnh Thạnh 294.27   294.27
  Đất ở nông thôn huyện Thị xã An Nhơn ONT Thị xã An Nhơn 97.77   97.77
  Đất ở nông thôn huyện TP Quy Nhơn ONT Thành phố Quy Nhơn 217.34   217.34
  Đất ở nông thôn ONT Huyện An Lão 108.73   108.73
  Quy hoạch Khu dân cư phía Nam đường Ngô Văn Sở ONT Thị xã An Nhơn 3.41   3.41
  Khu dân cư Ngãi Chánh 4 (giai đoạn 2-3) (KH2021 chuyen 2,4 ha (lúa nghị quyết 46 duyệt 2,4 ha) ONT Thị xã An Nhơn 4.90   4.90
  Đất ở Khu dân cư Xóm 2 thôn An Hòa (giai đoạn 2) (đăng ký KH2020 là 1,86 ha (toàn bộ lúa) ONT Thị xã An Nhơn 5.48   5.48
  Khu dân cư Khánh Hòa (giai đoạn 3) ONT Thị xã An Nhơn 1.48   1.48
  Quy hoạch khu dân cư xóm Thọ Mỹ - thôn Đông Bình (KH2020 là 2,69 ha, toàn bộ thu hồi đất lúa) ONT Thị xã An Nhơn 6.19   6.19
  Quy hoạch khu dân cư xóm Thọ Phú Nam- thôn Thọ Lộc 1 ONT Thị xã An Nhơn 7.00   7.00
  Khu dân cư Lộc Thuận ONT Thị xã An Nhơn 2.12   2.12
  Quy hoạch khu dân cư trung tâm kết hợp mở rộng chợ Nhơn Tân (giai đoạn 2) ONT Thị xã An Nhơn 4.95   4.95
  Quy hoạch khu dân cư xen kẹt thôn Thọ Tân Bắc ONT Thị xã An Nhơn 0.30   0.30
  KDC trước nhà ông Lân ONT Thị xã An Nhơn 0.50   0.50
  Các điểm xen kẹt nhỏ lẻ ONT Thị xã An Nhơn 0.50   0.50
  KDC chợ Cảnh Hàng (giai đoạn 2) ONT Thị xã An Nhơn 2.45   2.45
  Khu dân cư phía Nam rộc chợ ONT Thị xã An Nhơn 1.15   1.15
  Quy hoạch đất dân cư thôn Thanh Liêm (giai đoạn 1-trên nhà máy cung cấp nước sinh hoạt) ONT Thị xã An Nhơn 3.00   3.00
  Quy hoạch khu dân cư Tân Lập, phía đông nam trường Mầm Non xã Nhơn Lộc. ( giai đoạn 1). ONT Thị xã An Nhơn 1.70   1.70
  QH KDC phía nam Nhà may Triệu Hào ONT Thị xã An Nhơn 0.52   0.52
  Quy hoạch dân cư xen kẽ (kh2020 không đăng ký đất đất lúa, kh2021 bổ sung 0,13 ha đất lúa) ONT Thị xã An Nhơn 0.63   0.63
  Khu dân cư xã Ân Đức ONT Huyện Hoài Ân 0.44   0.44
  Khu dân cư xã Ân Hảo Đông ONT Huyện Hoài Ân 1.83   1.83
  Khu dân cư xã Ân Hảo Tây ONT Huyện Hoài Ân 0.68   0.68
  Khu dân cư xã Ân Mỹ ONT Huyện Hoài Ân 0.09   0.09
  Khu dân cư xã Ân Nghĩa ONT Huyện Hoài Ân 0.25   0.25
  Khu dân cư xã Ân Phong ONT Huyện Hoài Ân 2.99   2.99
  Khu dân cư xã Ân Tín ONT Huyện Hoài Ân 0.41   0.41
  Khu dân cư xã Ân Tường Đông ONT Huyện Hoài Ân 2.31   2.31
  Khu dân cư xã Ân Tường Tây ONT Huyện Hoài Ân 0.46   0.46
  Khu dân cư xã Ân Thạnh ONT Huyện Hoài Ân 1.60   1.60
  Khu dân cư xã Hoài Hải ONT Thị xã Hoài Nhơn 0.50   0.50
  Khu dân cư xã Hoài Mỹ ONT Thị xã Hoài Nhơn 3.29   3.29
  Khu dân cư xã Hoài Sơn ONT Thị xã Hoài Nhơn 6.04   6.04
  Khu dân cư xã Hoài Châu ONT Thị xã Hoài Nhơn 8.77   8.77
  Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc ONT Thị xã Hoài Nhơn 12.07   12.07
  Khu dân cư Phúc Gia Tân ONT Thị xã Hoài Nhơn 42.00   42.00
  Khu dân cư xã Hoài Phú ONT Thị xã Hoài Nhơn 8.67   8.67
  Khu dân cư khu Đông Nam ngã 3 đường Quốc lộ 19B - đường ĐT 640, xã Cát Tiến ONT Huyện Phù Cát 11.48   11.48
  Khu dân cư (nằm giữa Khu tái định cư thôn Chánh Lý, xã Cát Tường và Đường trục Khu kinh tế nối dài) ONT Huyện Phù Cát 0.21   0.21
  Khu phức hợp đô thị biển quốc tế FLC Bình Định ONT Huyện Phù Cát 1,800.00   1,800.00
  Khu dân cư xã Cát Sơn ONT Huyện Phù Cát 2.43   2.43
  Khu dân cư xã Cát Lâm ONT Huyện Phù Cát 4.07   4.07
  Khu dân cư xã Cát Hiệp ONT Huyện Phù Cát 3.50   3.50
  Khu dân cư xã Cát Hanh ONT Huyện Phù Cát 5.87   5.87
  Khu dân cư xã Cát Tài ONT Huyện Phù Cát 4.28   4.28
  Khu dân cư xã Cát Minh ONT Huyện Phù Cát 7.68   7.68
  Khu dân cư xã Cát Khánh ONT Huyện Phù Cát 27.21   27.21
  Khu dân cư xã Cát Thành ONT Huyện Phù Cát 6.22   6.22
  Khu dân cư xã Cát hải ONT Huyện Phù Cát 13.21   13.21
  Khu dân cư xã Cát Tiến ONT Huyện Phù Cát 6.91   6.91
  Khu dân cư xã Cát Chánh ONT Huyện Phù Cát 2.22   2.22
  Khu dân cư xã Cát Thắng ONT Huyện Phù Cát 5.59   5.59
  Khu dân cư xã Cát Nhơn ONT Huyện Phù Cát 14.29   14.29
  Khu dân cư xã Cát Tường ONT Huyện Phù Cát 17.41   17.41
  Khu dân cư xã Cát Tân ONT Huyện Phù Cát 8.57   8.57
  Khu dân cư xã Cát Trinh ONT Huyện Phù Cát 17.72   17.72
  Khu dân cư xã Cát Hưng ONT Huyện Phù Cát 9.20   9.20
  Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Cát ONT Huyện Phù Mỹ 3.88   3.88
  Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Chánh ONT Huyện Phù Mỹ 1.36   1.36
  Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Chánh Tây ONT Huyện Phù Mỹ 1.82   1.82
  Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Quang ONT Huyện Phù Mỹ 1.20   1.20
  Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Hòa ONT Huyện Phù Mỹ 1.76   1.76
  Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Trinh ONT Huyện Phù Mỹ 2.19   2.19
  Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Phong ONT Huyện Phù Mỹ 0.82   0.82
  Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Thành ONT Huyện Phù Mỹ 2.40   2.40
  Quỹ đất dọc đường ven biển đoạn Đề Gi - Mỹ Thành ONT Huyện Phù Mỹ 193.10   193.10
  Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Thọ ONT Huyện Phù Mỹ 5.46   5.46
  Đất ở xã Bình Hòa ONT Huyện Tây Sơn 5.74   5.74
  Đất ở xã Bình Thành ONT Huyện Tây Sơn 4.77   4.77
  Đất ở Xã Bình Thuận ONT Huyện Tây Sơn 10.35   10.35
  Đất ở Xã Bình Tường ONT Huyện Tây Sơn 3.10   3.10
  Đất ở xã Tây Giang ONT Huyện Tây Sơn 10.35   10.35
  Đất ở Xã Tây An ONT Huyện Tây Sơn 6.15   6.15
  Đất ở Xã Tây Bình ONT Huyện Tây Sơn 8.92   8.92
  Đất ở xã Tây Phú ONT Huyện Tây Sơn 6.24   6.24
  Đất ở xã Tây Thuận ONT Huyện Tây Sơn 7.40   7.40
  Đất ở xã Bình Nghi ONT Huyện Tây Sơn 9.80   9.80
  Đất ở Xã Bình Tân ONT Huyện Tây Sơn 11.39   11.39
  Đất ở Xã Tây Vinh ONT Huyện Tây Sơn 9.08   9.08
  Đất ở khu dân cư Đồng Cây Keo ONT Huyện Tây Sơn 9.45   9.45
  Đất ở xã Tây Xuân ONT Huyện Tây Sơn 2.20   2.20
  Đất ở xã Vĩnh An ONT Huyện Tây Sơn 3.63   3.63
  Khu dân cư nông thôn xã Phước Mỹ (Khu dân cư xã Phước Mỹ mở rộng + QH KDC thôn Mỹ Lợi + QH khu dân cư trung tâm xã Phước Mỹ (30,5ha) + QH khu dân cư thôn Long Thành 1 + QH khu dân cư thôn Long Thành 2 + QH khu dân cư đường vào Trạm y tế xã (mở rộng) + QH khu dân cư + Khu tái định cư Long Mỹ (26,99ha)) ONT Thành phố Quy Nhơn 33.32   33.32
  Khu dân cư xã Phước An ONT Huyện Tuy Phước 0.06   0.06
  Khu dân cư xã Phước Hòa ONT Huyện Tuy Phước 1.74   1.74
  Khu dân cư xã Phước Hưng ONT Huyện Tuy Phước 2.30   2.30
  Khu dân cư xã Phước Quang ONT Huyện Tuy Phước 6.94   6.94
  Khu dân cư xã Phước Thắng ONT Huyện Tuy Phước 2.69   2.69
  Khu dân cư xã Phước Thành ONT Huyện Tuy Phước 0.28   0.28
  Khu dân cư xã Phước Thuận ONT Huyện Tuy Phước 2.45   2.45
  Khu dân cư xã Phước Hiệp ONT Huyện Tuy Phước 0.07   0.07
  Khu dân cư xã Phước Sơn ONT Huyện Tuy Phước 1.28   1.28
  Khu dân cư xã Phước Nghĩa ONT Huyện Tuy Phước 0.96   0.96
  Khu dân cư xã Phước Lộc ONT Huyện Tuy Phước 1.09   1.09
  Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 ( mới) ONT Huyện Tuy Phước 9.88   9.88
  Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 ( mới) ONT Huyện Tuy Phước 5.70   5.70
  Khu dân cư Ánh Việt  ONT Huyện Tuy Phước 3.20   3.20
  Xây dựng kè và giải phóng mặt bằng khu tái định cư và khu dân cư thuộc khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân ONT Huyện Tuy Phước 9.10   9.10
  Xây dựng CSHT Phân khu 2 xã Phước Lộc ONT Huyện Tuy Phước 8.50   8.50
  Xây dựng CSHT Phân khu 3 xã Phước Lộc ONT Huyện Tuy Phước 9.70   9.70
  Xây dựng kè, nạo vét lòng sông đoạn trước kè và giải phóng mặt bằng Khu tái định cư Quảng Vân ONT Huyện Tuy Phước 0.32   0.32
  Khu dân cư xã Canh Hiển ONT Huyện Vân Canh 0.30   0.30
  Khu dân cư xã Canh Liên ONT Huyện Vân Canh 3.00   3.00
  Khu dân cư xã Canh Vinh ONT Huyện Vân Canh 34.40   34.40
  Khu dân cư xã Canh Hòa ONT Huyện Vân Canh 5.50   5.50
  Đất ở thôn Vĩnh Cửu ONT Huyện Vĩnh Thạnh 1.37   1.37
  Đất ở xã Vĩnh Hảo ONT Huyện Vĩnh Thạnh 0.08   0.08
  Đất ở xã Vĩnh Thịnh ONT Huyện Vĩnh Thạnh 1.51   1.51
  Đất ở xã Vĩnh Hòa ONT Huyện Vĩnh Thạnh 0.15   0.15
22 Đất ở tại đô thị           
  Đất ở thị trấn An Lão ODT Huyện An Lão 155.00   155.00
  Đất ở đô thị huyện Hoài Ân ODT Huyện Hoài Ân 160.00   160.00
  Đất ở Thị trấn Bồng Sơn ODT Thị xã Hoài Nhơn 90.00   90.00
  Đất ở đô thị huyện Phù Mỹ ODT Huyện Phù Mỹ 170.00   170.00
  Đất ở tại đô thị huyện Tây Sơn ODT Huyện Tây Sơn 70.00   70.00
  Đất ở đô thị huyện Tuy Phước ODT Huyện Tuy Phước 80.00   80.00
  Đất ở đô thị huyện Vân Canh ODT Huyện Vân Canh 160.00   160.00
  Đất ở đô thị huyện Vĩnh Thạnh ODT Huyện Vĩnh Thạnh 150.27   150.27
  Đất ở đô thị huyện Phù Cát ODT Huyện Phù Cát 165.00   165.00
  KĐT Nam Hùng Vương ODT Thành phố Quy Nhơn 67.20   67.20
  Khu đô thị Long vân - Long Mỹ ODT Thành phố Quy Nhơn 75.00   75.00
  Khu đô thị Nhơn Bình-Nhơn Phú ODT Thành phố Quy Nhơn 141.00   141.00
  Khu đô thị sau khi di dời cụm CN Nhơn Bình ODT Thành phố Quy Nhơn 28.20   28.20
  Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa ODT Thành phố Quy Nhơn 102.00   102.00
  Khu đô thị - duc lịch - văn hóa - thể thao hồ Phú Hòa ODT Thành phố Quy Nhơn 127.53   127.53
  Quy hoạch KDC Liêm Trực ODT Thị xã An Nhơn 104.11   104.11
  QH  KDC Khu vực 6  ODT Thành phố Quy Nhơn 21.00   21.00
  Khu dân cư B2 phía Bắc sông Hà Thanh ODT Thành phố Quy Nhơn 10.62   10.62
  Khu đô thị mới An Phú Thịnh  ODT Thành phố Quy Nhơn 6.68   6.68
  Khu dân cư phía Đông chợ Dinh  ODT Thành phố Quy Nhơn 8.59   8.59
  Khu đô thị mới khu vực Chợ Góc CG-01  ODT Thành phố Quy Nhơn 62.00   62.00
  02 Phân khu NĐT 1 – NĐT 2 thuộc đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 quỹ đất dọc Quốc lộ 19 (mới)  ODT Thành phố Quy Nhơn 76.25   76.25
  Khu QH nhà ở xã hội  ODT Thành phố Quy Nhơn 4.60   4.60
  Khu dân cư phía bắc nhà ở xã hội phường Nhơn Bình ODT Thành phố Quy Nhơn 10.30   10.30
  Khu dân cư phía Bắc Khu tiểu dự án VSMT (phần mở rộng) ODT Thành phố Quy Nhơn 5.45   5.45
  QH Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh  ODT Thành phố Quy Nhơn 167.61   167.61
  Khu TĐC phía Đông chùa Bình An  ODT Thành phố Quy Nhơn 10.17   10.17
  Khu đô thị mới phường Nhơn Bình ODT Thành phố Quy Nhơn 28.10   28.10
  HTKT khu dân cư khu vực 5 (phía Đông bệnh viện Tâm Thần) ODT Thành phố Quy Nhơn 6.50   6.50
  QH Khu đô thị Nam Hùng Vương  ODT Thành phố Quy Nhơn 62.00   62.00
  QH Khu đô thị mới Hưng Thịnh  ODT Thành phố Quy Nhơn 32.47   32.47
  HTKT Khu dân cư khu vực 4 và 5 (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) ODT Thành phố Quy Nhơn 14.00   14.00
  KDC Vân Hà giai đoạn 1 ODT Thành phố Quy Nhơn 7.00   7.00
  KDC phía Tây đường Trần Nhân Tông (điều chỉnh dự án: KDC Núi Mồ Côi: khu vực 7-8  ODT Thành phố Quy Nhơn 9.80   9.80
  Khu tái định cư Phục vụ Dự án Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở và cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh khu vực 5 ODT Thành phố Quy Nhơn 10.19   10.19
  Dự án khu đất xung quanh trường Cao đẳng Bình Định ODT Thành phố Quy Nhơn 6.92   6.92
  QH Khu dân cư phía Tây trường Cao đẳng (KV5, phường Nhơn Phú)  ODT Thành phố Quy Nhơn 8.20   8.20
  Khu QH tái định cư kv6 ODT Thành phố Quy Nhơn 5.69   5.69
  KDC khu vực 8 ODT Thành phố Quy Nhơn 6.23   6.23
  HTKT Khu dân cư khu vực 1 gđ1 ODT Thành phố Quy Nhơn 6.18   6.18
  HTKT Khu dân cư khu vực 9 gđ1 ODT Thành phố Quy Nhơn 6.00   6.00
  Quy hoạch KDC phía Tây đường Long Vân - Long Mỹ  ODT Thành phố Quy Nhơn 9.80   9.80
  Dự án QH Khu dân cư thuộc KĐT Long Vân - Long Mỹ GĐ1  ODT Thành phố Quy Nhơn 19.40   19.40
  Khu dân cư KV4  ODT Thành phố Quy Nhơn 5.20   5.20
  Khu dân cư B1 thuộc tuyến đường Long Vân - Long Mỹ (Ban GPMB) ODT Thành phố Quy Nhơn 7.00   7.00
  Khu dân cư B2 thuộc tuyến đường Long Vân - Long Mỹ ODT Thành phố Quy Nhơn 9.00   9.00
  Khu QH nhà ở xã hội tại Khu đô thị Long Vân ODT Thành phố Quy Nhơn 2.00   2.00
  Khu đô thị Chợ Góc (CG-02) ODT Thành phố Quy Nhơn 41.88   41.88
  Khu đô thị sau khi di dời Cụm công nghiệp Quang Trung ODT Thành phố Quy Nhơn 8.24   8.24
  Khu đất Trung tâm đào tạo nghiệp vụ giao thông vận tải Bình Định và các khu vực liền kề ODT Thành phố Quy Nhơn 15.11   15.11
   Mở rộng KDC KV1 ODT Thành phố Quy Nhơn 5.00   5.00
  QH phân khu tỷ lệ 1/2000, khu vực Ga Quy Nhơn và vùng phụ cận ODT Thành phố Quy Nhơn 4.56   4.56
  Dự án Khu dân cư Tiến Phát - Khu vực 6  ODT Thành phố Quy Nhơn 5.20   5.20
  Dự án chỉnh trang đô thị khu dân cư khu vực 9A, phường Đống Đa ODT Thành phố Quy Nhơn 5.10   5.10
  Khu đô thị Long Vân 3 ODT Thành phố Quy Nhơn 38.18   38.18
  Khu đô thị Long Vân 4  ODT Thành phố Quy Nhơn 31.50   31.50
  Dư án nhà ở Vạn Phát (phuờng Bùi Thị Xuân) ODT Thành phố Quy Nhơn 5.09   5.09
  Đầu tư phát triển đô thị tại phân khu 2 thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội ODT Thành phố Quy Nhơn 3.60   3.60
  Quy hoạch đất ở trong Khu đô thị bắc cầu Tân An ODT Thị xã An Nhơn 37.05   37.05
  Khu đô thị Bắc Bằng Châu ODT Thị xã An Nhơn 10.00   10.00
  Khu đô thị Đông Bắc Bằng Châu ODT Thị xã An Nhơn 10.36   10.36
  Khu dân cư và thương mại dịch vụ Đông Bàng Thành 4 ODT Thị xã An Nhơn 9.90   9.90
  Khu đô thị khu vực Trung Ái - đối diện KCN Nhơn Hòa  ODT Thị xã An Nhơn 10.10   10.10
  Khu dân cư An Lộc (phía bắc đường Nguyễn Trung Trực, phía tây trạm y tế phường) ODT Thị xã An Nhơn 5.51   5.51
  Khu dân cư số 2 phía đông đường Nguyễn Văn Linh  ODT Thị xã An Nhơn 5.36   5.36
  Quy hoạch khu đô thị mới Cẩm Văn ODT Thị xã An Nhơn 42.48   42.48
  Công trình Khu dân cư đường Tôn Thất Tùng nối dài về phía Đông (giai đoạn 1) ODT Thị xã An Nhơn 12.00   12.00
  Khu dân cư Định An (Dọc bờ sông Kôn) ODT Huyện Vĩnh Thạnh 5.20   5.20
  Khu dân cư Hiệp Hà ODT Huyện Vân Canh 4.00   4.00
  Khu dân cư  khu phố 2 ODT Huyện Vân Canh 4.58   4.58
  Khu dân cư phía đông thị trấn Phú Phong ODT Huyện Tây Sơn 9.70   9.70
  Khu dân cư khối 1 (khu Bầu sen - Cầu Tá) ODT Huyện Tây Sơn 5.18   5.18
  Đất ở Thị trấn Phú Phong ODT Huyện Tây Sơn 6.51   6.51
  Đất ở TT Diêu Trì ODT Huyện Tuy Phước 7.35   7.35
  Đất ở TT Tuy Phước ODT Huyện Tuy Phước 10.25   10.25
  KDC kết hợp chỉnh trang đô thị Bắc Hà Thanh ODT Huyện Tuy Phước 55.70   55.70
  Khu đô thị mới khu vực Chợ Góc (CG-02) ODT Huyện Tuy Phước 6.99   6.99
  Khu đô thị mới VN Land Bình Định ODT Huyện Tuy Phước 45.00   45.00
  Khu đô thị Đông Bắc Diêu Trì ODT Huyện Tuy Phước 47.60   47.60
  Xây dựng CSHT khu Tây Nam thị trấn Tuy Phước ODT Huyện Tuy Phước 10.00   10.00
  Mở rộng nghĩa địa thôn Liêm Thuận ODT Huyện Tuy Phước 5.00   5.00
  Khu đô thị Trà Quang Nam  ODT Huyện Phù Mỹ 27.50   27.50
  Khu dân cư đô thị ODT Huyện Phù Cát 6.47   6.47
  Khu Hành chính, dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng giai đoạn 2 ODT Thị xã Hoài Nhơn 19.41   19.41
  Khu dân cư phường Bồng Sơn  ODT Thị xã Hoài Nhơn 6.77   6.77
  Khu đô thị, dịch vụ bờ Bắc sông Lại Giang ODT Thị xã Hoài Nhơn 50.00   50.00
  Khu dân cư phường Hoài Xuân ODT Thị xã Hoài Nhơn 8.99   8.99
  Khu đô thị dịch vụ khu phố Bình Chương Nam ODT Thị xã Hoài Nhơn 29.85   29.85
  Khu đô thị, dịch vụ Nam sông Lại Giang ODT Thị xã Hoài Nhơn 30.40   30.40
  Khu đô thị Phú Mỹ Hương ODT Thị xã Hoài Nhơn 8.44   8.44
  Khu dân cư phường Hoài Hương ODT Thị xã Hoài Nhơn 10.67   10.67
  Khu tái định cư thuộc công trình Tuyến đường ven biển (ĐT639) đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh;  ODT Thị xã Hoài Nhơn 8.34   8.34
  Khu đô thị Phú Mỹ Tân ODT Thị xã Hoài Nhơn 20.00   20.00
  Khu dân cư phường Hoài Tân ODT Thị xã Hoài Nhơn 13.19   13.19
  Khu dân cư Phường Hoài Hảo ODT Thị xã Hoài Nhơn 16.64   16.64
  Khu đô thị Khang Mỹ Lộc ODT Thị xã Hoài Nhơn 15.33   15.33
  Khu dân cư phường Tam Quan Bắc ODT Thị xã Hoài Nhơn 20.18   20.18
  Khu dân cư phường Tam Quan Bắc  ODT Thị xã Hoài Nhơn 8.00   8.00
  Khu đô thị mới phía Bắc Khu dân cư Phú Mỹ Lộc QL1A cũ và QL1A mới; Khu đô thị mới phía Nam cây xăng dầu Việt Hưng ODT Thị xã Hoài Nhơn 16.96   16.96
  Khu dân cư-Dịch vụ-Thương mại Tam Quan Nam ODT Thị xã Hoài Nhơn 11.50   11.50
  Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân ODT Huyện Tuy Phước 130.00   130.00
  Khu dân cư Ánh Việt ODT Thành phố Quy Nhơn 3.28   3.28
  Khu đô thị NĐT-1 Tây đường Quốc lộ 19 (mới) ODT Thành phố Quy Nhơn 41.00   41.00
  Khu đô thị NĐT-2 Tây đường quốc lộ 19 (mới) ODT Thành phố Quy Nhơn 32.00   32.00
  Khu dân cư Phúc Gia Tân ODT Thị xã An Nhơn 42.00   42.00
  Nhà ở xã hội Bông Hồng ODT Thành phố Quy Nhơn 28.00   28.00
  Nhà ở xã hội phía Tây đường Trần Nhân Tông ODT Thành phố Quy Nhơn 14.10   14.10
  Đất ở đô thị ODT Huyện An Lão 4.47   4.47
  Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông giai đoạn 1) ODT Thị xã An Nhơn 6.41   6.41
  Khu dân cư phía Tây đường Tăng Bạt Hổ tổ 2 KV Kim Châu ODT Thị xã An Nhơn 2.24   2.24
  Khu dân cư đường Lê Hồng phong nối dài về phía Đông ODT Thị xã An Nhơn 4.69   4.69
  Khu dân cư phía Tây đường liên phường Bình ĐỊnh đi Nhơn Hưng (2 phường Bình Định - Nhơn HƯng) ODT Thị xã An Nhơn 1.90   1.90
  Quy hoạch các điểm xen kẹt trong khu dân cư ODT Thị xã An Nhơn 0.41   0.41
  Khu dân cư Hòa Nghi (giai đoạn 1) (phía Bắc khu TĐC Hòa Nghi) ODT Thị xã An Nhơn 2.50   2.50
  Điểm dân cư kết hợp tái định cư đường Trần Nguyên Hãn (phía bắc trụ sở kv Trung Ái) ODT Thị xã An Nhơn 1.60   1.60
  Điểm tái định cư công trình đấu nối 110kv sau Trạm biến áp 220kv Phước An tại phường Nhơn Hòa ODT Thị xã An Nhơn 0.10   0.10
  Khu dân cư khu vực Chánh Thạnh (vị trí trên nhà ông Kháng) ODT Thị xã An Nhơn 2.50   2.50
  Khu dân cư phía Tây đường Chu Văn An, phường Nhơn Hưng ODT Thị xã An Nhơn 1.70   1.70
  Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông (giai đoạn 1) ODT Thị xã An Nhơn 4.84   4.84
  Công trình Khu dân cư đường Tôn Thất Tùng nối dài về phía Đông (giai đoạn 1) ODT Thị xã An Nhơn 12.00   12.00
  Khu dân cư khu vực Cẩm Văn (vị trí đối diện nhà ông Lê Thanh Lý) ODT Thị xã An Nhơn 1.30   1.30
  Khu dân cư phía Tây đường liên phường Bình ĐỊnh đi Nhơn Hưng (2 phường Bình Định - Nhơn HƯng) ODT Thị xã An Nhơn 2.50   2.50
  Điều chỉnh mở rộng Khu TĐC phục vụ dự án đường trục Khu KT nối dài; đoạn Km4-km 18+500 ODT Thị xã An Nhơn 0.96   0.96
  Quy hoạch đất ở đám Hào khu vực Lý Tây ODT Thị xã An Nhơn 0.52   0.52
  Quy hoạch KDC tổ 7 khu vực Châu Thành ODT Thị xã An Nhơn 2.68   2.68
  QH điểm Dân cư Đám Rộc KV. Nhơn Thuận ODT Thị xã An Nhơn 0.38   0.38
  Khu dân cư đồng Cỏ Hôi (đường ĐS1, ĐS3, ĐS4, ĐS5, ĐS8) ODT Huyện Hoài Ân 2.27   2.27
  Các điểm dân cư nhỏ lẻ thị trấn Tăng Bạt Hổ ODT Huyện Hoài Ân 1.71   1.71
  Khu dân cư khu phố 2 phường Bồng Sơn ODT Thị xã Hoài Nhơn 3.00   3.00
  Khu dân cư phường Bồng Sơn (Trụ sở Khu phố Thiết Đắc (cũ); Khu dân cư riêng lẻ tại Khu phố Liêm Bình ; Khu dân cư Khu phố 2; Khu dân cư Đồng Giống, vị trí trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã) ODT Thị xã Hoài Nhơn 6.77   6.77
  Khu dân cư dọc tuyến đường kết nối giữa Quốc lộ 1 cũ và Quốc lộ 1 mới tại Km1145+540, trên địa bàn phường Bồng Sơn ODT Thị xã Hoài Nhơn 3.38   3.38
  Đất xây dựng nhà ở xã hội; Khu dân cư Đồng Đất Sét ; Đất khu dân cư thị trấn Bồng Sơn ; Khu dân cư dọc Kênh Lại Giang ODT Thị xã Hoài Nhơn 14.13   14.13
  Khu dân cư - DV chợ nông sản ODT Thị xã Hoài Nhơn 0.92   0.92
  Khu dân cư Đồng Giống ODT Thị xã Hoài Nhơn 1.84   1.84
  Khu dân cư phường Hoài Đức ODT Thị xã Hoài Nhơn 4.55   4.55
  Khu đô thị Phú Mỹ Hương ODT Thị xã Hoài Nhơn 8.44   8.44
  Khu tái định cư thuộc công trình Tuyến đường ven biển (ĐT639) đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh; ODT Thị xã Hoài Nhơn 8.34   8.34
  Khu dân cư năm 2021 (các khu dân cư của KHSDĐ năm 2020 chuyển tiếp sang) ODT Thị xã Hoài Nhơn 17.86   17.86
  Khu tái cư do mở rộng Cụm công nghiệp Ngọc Sơn ODT Thị xã Hoài Nhơn 3.00   3.00
  Khu dân cư phường Hoài Thanh Tây (Khu dân cư năm 2020; Khu dân cư trường Tiểu học số 2, thuộc Khu phố Ngọc An Tây; Khu dân cư và đất giáo dục (Phía Đông - Nam trạm y tế phường); Khu dân cư và Thương mại dịch vụ của hợp tác xã Lương Sơn; Khu dân cư từ trụ sở Tài Lương 4 mới QH; Khu dân cư tại trường mẫu giáo Tài Lương 1; Khu dân cư tại trường mẫu giáo Ngọc An Đông) ODT Thị xã Hoài Nhơn 9.87   9.87
  Đất khu dân cư, thương mại dịch vụ và hoa viên cây xanh ODT Thị xã Hoài Nhơn 4.57   4.57
  Đất khu dân cư, thương mại dịch vụ phía nam trạm y tế phường Hoài Thanh Tây ODT Thị xã Hoài Nhơn 1.37   1.37
  Khu dân cư phường Tam Quan Bắc (Phía Đông QL1A cũ ở khu phố Công Thạnh; Bờ Xã Thương, Bờ Ông Tháo, Khu dân cư dọc tuyến đương QL1A-Gò Dài, Chợ Trường Xuân cũ) ODT Thị xã Hoài Nhơn 8.00   8.00
  Khu đô thị Phú Mỹ Lộc ODT Thị xã Hoài Nhơn 4.03   4.03
  Khu tái định cư tuyến đường thay thế đường Trần Phú ODT Thị xã Hoài Nhơn 0.20   0.20
  Khu dân cư khu phố 3 (Bèo phó tải); Khu dân cư khu phố 1 (Đông nhà Lê Phước); Khu dân cư khu phố 5 (Đường Cụm công nghiệp Tam Quan); Khu dân cư khu phố 7 (Đường QL 1A); Khu dân cư khu phố 8 (Bắc nhà ông Tam, Bắc nhà bà Võ Thị Sáu, Bắc nhà ông Dưỡng); Khu dân cư khu phố 9 (Nam sân thể thao khu phố 9, Nam trụ sở khu phố 9, Nam nhà bà Thanh, Tây và Đông nhà ông Bòn) ODT Thị xã Hoài Nhơn 2.05   2.05
  Khu dân cư phường Tam Quan Nam ODT Thị xã Hoài Nhơn 7.52   7.52
  Khu đất ở đô thị ODT Huyện Phù Cát 6.47   6.47
  Khu dân cư phía đông thị trấn Phú Phong ODT Huyện Tây Sơn 9.70   9.70
  Khu dân cư khối 1 (khu Bầu sen - Cầu Tá) ODT Huyện Tây Sơn 5.18   5.18
  Đất ở Thị trấn Phú Phong -    Đất ở chỉnh trang khu dân cư khối Hòa Lạc. -    Khu dân cư sinh thái bàu Bà Lặn. -    Khu Lò Gạch cũ khối Hòa Lạc. -    Khu dân cư Phú Văn. -    Khu dân cư khối 1 Tổ 6 -    Đất ở khu C2, khu dân cư ngã 3 QL19 và khu P,M ODT Huyện Tây Sơn 6.51   6.51
  Khu dân cư thị trấn Phú Phong ODT Huyện Tây Sơn 3.80   3.80
  Khu TĐC phía Đông chùa Bình An ODT Thành phố Quy Nhơn 10.17   10.17
  Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư 02 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Văn hóa -Thể thao hồ Phú Hòa, thành phố Quy Nhơn ODT Thành phố Quy Nhơn 2.83   2.83
  Khu đô thị Long Vân 2- Liên danh Công ty CP Bất động sản Hano-Vid và Công ty CP Đầu tư và Phát triển Hạ Tầng Nam Quang. ODT Thành phố Quy Nhơn 36.00   36.00
  KDC Núi Mồ Côi (DT QH 8 ha) thực hiện 2016, 2017 4,3 ha còn lại chuyển ODT Thành phố Quy Nhơn 4.00   4.00
  Khu đất phía Tây Nam khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa (để XD: Khu đô thị khoa học (17ha), đường gom, cây xanh cách ly) ODT Thành phố Quy Nhơn 34.00   34.00
  Khu đô thị Tổ hợp giáo dục - trí tuệ nhân tạo FPT Bình Định ODT Thành phố Quy Nhơn 100.00   100.00
  Phân khu A4 thuộc Khu Đô thị mới Long Vân ODT Thành phố Quy Nhơn 12.00   12.00
  Dự án tại khu đô thị Nam Hùng Vương-NOXH ODT Thành phố Quy Nhơn 2.87   2.87
  Khu nhà Vạn Phát tại khu vực Bàu Lát-NOXH ODT Thành phố Quy Nhơn 4.20   4.20
  Khu đất ở đô thị ODT Huyện Tuy Phước 0.30   0.30
  Xây dựng CSHT khu dân cư Bờ Hiên ODT Huyện Tuy Phước 2.50   2.50
  Khu dân cư trung tâm thị trấn Vĩnh Thạnh ODT Huyện Vĩnh Thạnh 2.20   2.20
  Khu dân cư Định Tố ODT Huyện Vĩnh Thạnh 0.30   0.30
23 Đất xây dựng trụ sở cơ quan            
  Xây dựng trung tâm cứu hộ động vật  TSC Huyện An Lão 5.00   5.00
  khu trung tâm hành chính TSC Huyện Phù Cát 5.00   5.00
  Trung tâm hành chính huyện Tây Sơn mới TSC Huyện Tây Sơn 7.00   7.00
  Khu trung tâm hành chính các cơ quan nhà nước TSC Thành phố Quy Nhơn 22.23   22.23
  Khu hành chính phường Hoài Thanh Tây TSC Thị xã Hoài Nhơn 2.78   2.78
  Trụ sở viện Kiểm Sát nhân dân thị xã Hoài Nhơn TSC Thị xã Hoài Nhơn 0.37   0.37
  Đội quản lý thị trường TSC Huyện Tây Sơn 0.12   0.12
24 Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ          
  Trung tâm trí tuệ nhân tạo - đô thị phụ trợ Long Vân DKH Thành phố Quy Nhơn 94.00   94.00
III CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC          
  Chuyển đất CSD sang đất trồng cây lâu năm CLN Thành phố Quy Nhơn 250.00   250.00
  Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm CLN Huyện An Lão 74.00   74.00
  Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm CLN Huyện Hoài Ân 76.00   76.00
  Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm CLN Thị xã Hoài Nhơn 90.00   90.00
  Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm CLN Huyện Phù Cát 60.00   60.00
  Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm CLN Huyện Phù Mỹ 69.00   69.00
  Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm CLN Huyện Tuy Phước 65.00   65.00
  Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm CLN Huyện Vân Canh 82.00   82.00
  Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm CLN Huyện Vĩnh Thạnh 66.00   66.00
  Quy hoạch đất trồng cây lâu năm CLN Huyện Phù Cát 794.00   794.00
  Trang trại trồng cây ăn quả CLN Huyện Tây Sơn 12.00   12.00
  Trang trại trồng cây ăn quả CLN Huyện Tây Sơn 33.31   33.31
  Trang trại trồng cây ăn quả CLN Huyện Tây Sơn 21.10   21.10
  Chùa Thiên Lộc xin chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm (cây cảnh quan) CLN Huyện Tuy Phước 0.18   0.18
  Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác HNK Thành phố Quy Nhơn 1,350.00   1,350.00
  Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác HNK Huyện Phù Cát 800.00   800.00
  Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác HNK Huyện Phù Mỹ 800.00   800.00
  Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác HNK Thị xã An Nhơn 653.00   653.00
  Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác HNK Huyện Tây Sơn 500.00   500.00
  Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác HNK Huyện Vĩnh Thạnh 361.00   361.00
  Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác HNK Huyện Tuy Phước 273.00   273.00
  Trang trại tổng hợp NKH Huyện Tây Sơn 3.00   3.00
  HTX chăn nuôi Nhơn Khánh NKH Thị xã An Nhơn 5.13   5.13
  Trang trại chăn nuôi NKH Thị xã An Nhơn 10.00   10.00
  Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung (dưới Miễu Đông, cuối thôn Tân Dân) NKH Thị xã An Nhơn 0.83   0.83
  Dự án Trang trại rau An Toàn thôn Hiếu An NKH Thị xã An Nhơn 2.50   2.50
  Trang trại trồng cây ăn quả NKH Thị xã Hoài Nhơn 4.50   4.50
  Điểm chăn nuôi tập trung NKH Thị xã Hoài Nhơn 7.82   7.82
  Trang trại trồng cây ăn quả NKH Thị xã Hoài Nhơn 3.18   3.18
  Dự án trồng cây ăn quả và nuôi cá nước ngọt NKH Thị xã Hoài Nhơn 1.56   1.56
  Đất quy hoạch vùng chăn nuôi tập trung NKH Thị xã Hoài Nhơn 7.00   7.00
  Điểm chăn nuôi tập trung NKH Thị xã Hoài Nhơn 5.00   5.00
  Dự án trồng măng tây NKH Thị xã Hoài Nhơn 18.00   18.00
  Đất trang trại (Chăn nuôi, trồng trọt) NKH Huyện Phù Cát 10.00   10.00
  Đất trang trại (Chăn nuôi, trồng trọt) NKH Huyện Phù Cát 12.50   12.50
  Đất trang trại (Chăn nuôi, trồng trọt) NKH Huyện Phù Cát 17.20   17.20
  Đất trang trại (Chăn nuôi, trồng trọt) NKH Huyện Phù Cát 8.90   8.90
  Đất trang trại (Chăn nuôi, trồng trọt) NKH Huyện Phù Cát 9.41   9.41
  Đất nông nghiệp khác NKH Huyện Phù Cát 2.22   2.22
  Đất nông nghiệp khác (trang trại) NKH Huyện Phù Cát 4.60   4.60
  Đất nông nghiệp khác (trang trại) NKH Huyện Phù Cát 25.50   25.50
  Đất nông nghiệp khác (trang trại) NKH Huyện Phù Cát 12.00   12.00
  Đất nông nghiệp khác (trang trại) NKH Huyện Phù Cát 1.75   1.75
  Trang trại chăn nuôi và trồng cây dược liệu NKH Huyện Phù Mỹ 2.60   2.60
  Quy hoạch dự án trồng rau sạch NKH Huyện Phù Mỹ 5.00   5.00
  Quy hoạch trang trại trồng rau NKH Huyện Phù Mỹ 4.00   4.00
  Trang trại chăn nuôi NKH Huyện Phù Mỹ 0.35   0.35
  Trang trại tổng hợp sản xuất nông nghiệp theo hướng sinh thái thôn Gia Vấn NKH Huyện Phù Mỹ 28.15   28.15
  QH trang trại chăn nuôi thôn Hội Khánh NKH Huyện Phù Mỹ 1.38   1.38
  QH khu chăn nuôi thôn Gia Vấn NKH Huyện Phù Mỹ 1.83   1.83
  Xây dựng trang trại trồng cây ăn quả kết hợp chăn nuôi thôn Trực Đạo NKH Huyện Phù Mỹ 0.26   0.26
  QH khu chăn nuôi vùng Hóc Môn thôn Hội Phú NKH Huyện Phù Mỹ 1.20   1.20
  Dự án trang trại chăn nuôi Bò sữa NKH Huyện Tây Sơn 106.60   106.60
  Dự án trồng cây ăn quả và nhà máy chế biến hoa quả NKH Huyện Tây Sơn 21.00   21.00
  Dự án chăn nuôi trang trại Gà NKH Huyện Tây Sơn 2.20   2.20
  Dự án khu chăn nuôi tổng hợp tập trung; NKH Huyện Tây Sơn 12.00   12.00
  Dự án trang trại trồng trọt, chăn nuôi NKH Huyện Tây Sơn 7.00   7.00
  Dự án trang trại trồng trọt, chăn nuôi NKH Huyện Tây Sơn 16.00   16.00
  Dự án trang trại trồng trọt, chăn nuôi NKH Huyện Tây Sơn 23.00   23.00
  Dự án trang trại trồng trọt, chăn nuôi NKH Huyện Tây Sơn 20.52   20.52
  Dự án trồng sen NKH Huyện Tây Sơn 0.30   0.30
  Trang trại trồng nấm bào ngư và nấm linh chi Phước Mỹ NKH Thành phố Quy Nhơn 1.00   1.00
  Trồng nấm NKH Huyện Tuy Phước 0.20   0.20
  Trồng nấm NKH Huyện Tuy Phước 1.00   1.00
  Nông nghiệp khác NKH Huyện Tuy Phước 0.20   0.20
  Cơ sở trồng rau sạch NKH Huyện Tuy Phước 1.16   1.16
  Trang trại chăn nuôi gò Bò Bắn thôn chánh Hiển NKH Huyện Vân Canh 5.00   5.00
  Trại chăn nuôi Hùng Thương Nhật NKH Huyện Vân Canh 8.52   8.52
  Chuyển đất rừng phòng hộ sang rừng đặc dụng RDD Huyện An Lão 3,262.00   3,262.00
  Chuyển rừng phòng hộ sang rừng sản xuất RSX Huyện Vĩnh Thạnh 884.00   884.00

 



VĂN BẢN MỚI

Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Xây dựng

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư

Sở Tài nguyên và Môi trường

Chuyên trang thị trường bất động sản

Báo Đầu tư điện tử

Cỗng thông tin quy hoạch Việt Nam

Bộ xây dựng

Hình ảnh hoạt động
Bình Định: Công bố đồ án Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Định đến năm 2035
Clip hoạt động
Liên kết website